BỘ Y TẾ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 50/2016/TT-BYT

Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2016

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM

Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Thông tư này quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm được sản xuất trong nước, nhập khẩu.

2. Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.

Điều 2. Giải thích từ ngữ

Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật (Maximum Residue Level – viết tắt là MRL) là hàm lượng tối đa của một tồn dư thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm (đơn vị tính: mg/kg thực phẩm).

2. Tồn dư thuốc bảo vệ thực vật (Pesticide Residue) là các chất tồn dư trong thực phẩm do sử dụng một loại thuốc bảo vệ thực vật.

Tồn dư thuốc bảo vệ thực vật có thể từ các nguồn chưa biết, không thể tránh khỏi (như từ môi trường) hoặc từ việc sử dụng hóa chất.

Tồn dư thuốc bảo vệ thực vật bao gồm các dẫn xuất của thuốc bảo vệ thực vật như các sản phẩm chuyển đổi, chuyển hóa, sản phẩm phản ứng và các tạp chất được coi là có ý nghĩa về độc tính.

3. Giới hạn tối đa dư lượng từ nguồn khác (Extraneous Maximum Residue Limit – viết tắt là EMRL) là hàm lượng tối đa trong thực phẩm của một tồn dư thuốc bảo vệ thực vật hoặc chất ô nhiễm từ môi trường (bao gồm cả việc sử dụng các hóa chất trong nông nghiệp trước đây), không bao gồm tồn dư từ việc sử dụng các thuốc bảo vệ thực vật hoặc chất ô nhiễm trực tiếp hoặc gián tiếp đối với thực phẩm (đơn vị tính: mg/kg thực phẩm).

4. Lượng ăn vào hằng ngày chấp nhận được (Acceptable Daily Intake – viết tắt là ADI) là lượng ăn vào hằng ngày của một hóa chất trong suốt cuộc đời mà không gây hại tới sức khoẻ con người (đơn vị tính: mg/kg thể trọng).

5. Mã số thuốc bảo vệ thực vật (viết tắt là Code) là mã số thuốc bảo vệ thực vật của Ủy ban Tiêu chuẩn hóa thực phẩm quốc tế (CODEX).

Điều 3. Ban hành giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm

Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm được quy định tại Phụ lục ban hành kèm Thông tư này.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2017.

Phần 8 “Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm” ban hành kèm Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm” hết hiệu lực từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

2. Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan tổ chức thực hiện Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Cục An toàn thực phẩm) để xem xét, giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
– VPCP (Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ);
– Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
– Bộ NN&PTNT, Bộ Công Thương;
– Bộ trưởng (để b/c);
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế;
– Lưu: VT, PC, ATTP.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Thanh Long

 

 

PHỤ LỤC

GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

MS (Code)

Tên thuốc BVTV (tên hoạt chất)

ADI

Tồn dư thuốc BVTV cần xác định

Thực phẩm

MRL (mg/kg)

Ghi chú

1

20

2,4-D

0,01

2,4-D

Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

0,1

Quả có múi thuộc họ cam quýt

1

Po

Nội tạng ăn được của động vật có vú

5

Trứng

0,01

(*)

Ngô

0,05

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,2

Sữa nguyên liệu

0,01

Quả dạng táo

0,01

(*)

Khoai tây

0,2

Thịt gia cầm

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

(*)

Gạo đã xát vỏ

0,1

Lúa mạch đen

2

Lúa miến

0,01

(*)

Đậu tương (khô)

0,01

(*)

Các loại quả có hạt

0,05

(*)

Mía

0,05

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,05

(*)

Các loại quả hạch

0,2

Lúa mì

2

2

56

2-Phenylphenol

0,4

Tổng hàm lượng 2-Phenylphenol và Natri 2-Phenylphenol tự do hoặc phức hợp, tính theo 2-Phenylphenol

Quả có múi thuộc họ cam quýt

10

Po

Nước cam ép

0,5

PoP

20

Po

3

177

Abamectin

0 – 0,001

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Avermectin B1a. Đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật: Avermcetin B1a. Tồn dư tan trong chất béo.

Hạnh nhân

0,01

(*)

Táo

0,02

Mỡ gia súc

0,1

(1)

Thận gia súc

0,05

(1)

Gan gia súc

0,1

(1)

Thịt gia súc

0,01

(*)

Sữa gia súc

0,005

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,01

(*)

Hạt cây bông

0,01

(*)

Dưa chuột

0,01

Thịt dê

0,01

(*)

Sữa dê

0,005

Nội tạng ăn được của dê

0,1

Hoa bìa khô

0,1

Lá rau diếp

0,05

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,01

(*)

0,02

Ớt ta khô

0,2

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

0,02

Khoai tây

0,01

(*)

Bí mùa hè

0,01

(*)

Dâu tây

0,02

Cà chua

0,02

Các loại quả óc chó

0,01

(*)

Dưa hấu

0,01

(*)

Ớt ta

0,01

(7)

4

95

Acephate

0 – 0,03

Acephate

Artiso (cả cây)

0,3

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

5

Các loại bắp cải

2

Quả nam việt quất

0,5

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

Trứng

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

Sữa nguyên liệu

0,02

Ớt ta khô

50

Mỡ gia cầm

0,1

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Gạo đã xát vỏ

1

Đậu tương (khô)

0,3

Các loại gia vị

0,2

(*)

Cà chua

1

Dầu cọ

0,01

(7)

5

246

Acetamiprid

0 – 0,07

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-1) của Acetamiprid. Tồn

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

0,4

Đậu hạt đã bóc vỏ

0,3

Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

2

trừ nho và dâu tây

Các loại bắp cải

0,7

Cần tây

1,5

Anh đào

1,5

Quả có múi thuộc họ cam quýt

1

Hạt cây bông

0,7

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

Trứng

0,01

(*)

Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)

0,4

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,2

trừ ngô ngọt và nấm

Các loại rau bầu bí

0,2

Tỏi

0,02

Các loại nho

0,5

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,02

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,02

Sữa nguyên liệu

0,02

Quả xuân đào

0,7

Củ hành

0,02

Quả đào

0,7

Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

0,3

Ớt ta khô

2

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,2

trừ mận khô

Quả dạng táo

0,8

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

(*)

Mận khô

0,6

Hành hoa

5

Dâu tây

0,5

Các loại quả hạch

0,06

6

117

Aldicarb

0,003

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Aldicarb, Aldicarb Sulphoxide và Aldicarb Sulphone, tính theo Aldicarb

Lúa mạch

0,02

Đậu (khô)

0,1

Cải Brussels

0,1

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,2

Hạt cà phê

0,1

Hạt cây bông

0,1

Dầu hạt cây bông

0,01

(*)

Các loại nho

0,2

Ngô

0,05

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

Củ hành

0,1

Hạt lạc

0,02

Dầu lạc ăn được

0,01

(*)

Quả hồ đào Pecan

1

Lúa miến

0,1

Đậu tương (khô)

0,02

(*)

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,07

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,02

Củ cải đường

0,05

(*)

Mía

0,1

Hạt hướng dương

0,05

(*)

Khoai lang

0,1

Lúa mì

0,02

7

1

Aldrin and Dieldrin

0,0001

Tổng của HHDN và HEOD (tan trong chất béo)

Rau củ

0,05

E

Hạt ngũ cốc

0,02

E

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,05

E

Trứng

0,1

E

Các loại rau bầu bí

0,1

E

Đậu Hà Lan đã tách vỏ (hạt mọng)

1

E

Rau ăn lá

0,05

E

Rau họ đậu

0,05

E

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,2

(fat), E

Sữa

0,006

F, E

Quả dạng táo

0,05

E

Thịt gia cầm

0,2

E

Các loại đậu lăng

0,05

E

Các loại rau từ rễ và củ

0,1

E

8

260

Ametoctradin

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Ametoctradin. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Ametoctradin, M650F01 và M650F06, tính theo Ametoctradin. Tồn dư không tan trong chất béo.

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

9

Cần tây

20

Dưa chuột

0,4

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

20

Trứng

0,03

(*)

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

1,5

trừ ngô ngọt và nấm

Các loại rau bầu bí

3

trừ dưa chuột

Tỏi

1,5

Các loại nho

6

Hoa bia khô

30

Rau ăn lá

50

Củ hành

1,5

Ớt ta khô

15

Khoai tây

0,05

Mỡ gia cầm

0,03

(*)

Thịt gia cầm

0,03

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,03

(*)

Hẹ tây

1,5

Hành hoa

20

9

272

Aminocyclopyrachlor

0 – 3

Aminocyclopyrachlor. Tồn dư không tan trong chất béo

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,3

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,03

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

Sữa nguyên liệu

0,02

10

220

Aminopyralid

0 – 0,9

Aminopyralid và các hợp chất có thể bị thủy phân của nó, tính theo Aminopyralid

Lúa mạch

0,1

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

trừ thận

Trứng

0,01

(*)

Thận của gia súc, dê, lợn và cừu

1

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,1

Sữa nguyên liệu

0,02

Yến mạch

0,1

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Lúa mì lai lúa mạch đen

0,1

Lúa mì

0,1

Cám lúa mì chưa chế biến

0,3

11

122

Amitraz

0,01

Tổng của Amitraz và N-(2,4-dimethylphenyl)-N’-methylformamidine, tính theo N-(2,4-dimethylphenyl)-N’-methylformamidine

Thịt gia súc

0,05

(1)

Anh đào

0,5

Hạt cây bông

0,5

Dầu hạt bông thô

0,05

Dưa chuột

0,5

Nội tạng ăn được của gia súc, lợn và cừu

0,2

(1)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*), (1)

Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)

0,5

Quả đào

0,5

Thịt lợn

0,05

(1)

Quả dạng táo

0,5

Thịt cừu

0,1

(l)

Cà chua

0,5

12

79

Amitrole

0,002

Amitrole

Các loại nho

0,05

Quả dạng táo

0,05

(*)

Các loại quả có hạt

0,05

(*)

13

2

Azinphos-Methyl

0 – 0,03

Azinphos-methyl

Hạnh nhân

0,05

Táo

0,05

Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

5

Bông lơ xanh

1

Anh đào

2

Hạt cây bông

0,2

Quả nam việt quất

0,1

Dưa chuột

0,2

Các loại quả (trừ các quả đã liệt kê khác)

1

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,2

Quả xuân đào

2

Quả đào

2

2

Quả hồ đào Pecan

0,3

Ớt ta khô

10

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

1

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

2

Khoai tây

0,05

(*)

Đậu tương (khô)

0,05

(*)

Các loại gia vị

0,5

(*)

Mía

0,2

Cà chua

1

Các loại rau (trừ các loại đã được liệt kê)

0,5

Các loại quả óc chó

0,3

Dưa hấu

0,2

14

129

Azocyclotin

0 – 0,003

Cyhexatin

Táo

0,2

Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

0,1

Các loại nho

0,3

Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)

0,2

0,2

15

229

Azoxystrobin

0 – 0,2

Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo

Artiso (cả cây)

5

Măng tây

0,01

(*)

Chuối

2

Lúa mạch

1,5

Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

5

trừ nam việt quất, nho và dâu tây

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

5

Rau củ

10

Khế

0,1

Cần tây

5

Quả có múi thuộc họ cam quýt

15

Hạt cà phê

0,03

Hạt cây bông

0,7

Quả nam việt quất

0,5

Rau gia vị khô

300

trừ hoa bia khô

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,07

Trứng

0,01

(*)

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

3

trừ nấm và ngô ngọt

Các loại rau bầu bí

1

Sâm

0,1

Sâm khô (kể cả sâm đỏ)

0,3

Chiết xuất sâm

0,5

Các loại nho

2

Các loại rau gia vị

70

Hoa bia khô

30

Rau họ đậu

3

Rau xà lách

3

Lá rau diếp

3

Ngô

0,02

Dầu ngô ăn được

0,1

Xoài

0,7

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(fat)

Các loại chất béo từ sữa

0,03

Sữa nguyên liệu

0,01

Yến mạch

1,5

Đu đủ

0,3

Hạt lạc

0,2

Ớt ta khô

30

Hạt dẻ cười

1

Chuối lá

2

Khoai tây

7

Po

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Các loại đậu lăng

0,07

trừ đậu nành

Gạo

5

Các loại rau từ rễ và củ

1

trừ khoai tây

Lúa mạch đen

0,2

Lúa miến

10

Đậu tương (khô)

0,5

Các loại quả có hạt

2

Dâu tây

10

Hạt hướng dương

0,5

Các loại quả hạch

0,01

Lúa mì lai lúa mạch đen

0,2

Lúa mì

0,2

Rau diếp xoăn

0,3

16

155

Benalaxyl

0 – 0,07

Benalaxyl

Các loại nho

0,3

Rau xà lách

1

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,3

Củ hành

0,02

(*)

Khoai tây

0,02

(*)

Cà chua

0,2

Dưa hấu

0,1

17

172

Bentazone

0 – 0,09

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của bentazone, 6-hydroxybentazone and 8-hydroxybentazone tính theo bentazone. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Bentazone. Tồn dư không tan trong chất béo

Đậu (khô)

0,04

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

0,01

Quả xanh và hạt non; (*)

Đậu hạt đã bóc vỏ

0,01

hạt mọng non; (*)

Hạt ngũ cốc

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Đậu trồng (khô)

1

Đậu lima (quả non và/hoặc hạt non)

0,1

Các loại rau gia vị

0,1

Hạt lanh

0,02

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Củ hành

0,04

Hạt lạc

0,05

(*)

Đậu (quả và hạt mọng non)

1,5

Khoai tây

0,1

Thịt gia cầm

0,03

(fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,07

Đậu tương (khô)

0,01

(*)

Hành hoa

0,08

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,01

(*)

18

261

Benzovindiflupyr

0 – 0,05

Benzovindiflupyr. Tồn dư tan trong chất béo

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Đậu tương (khô)

0,05

19

219

Bifenazate

0 – 0,01

Tổng của Bifenazate và Bifenazatediazene (diazenecarboxylic acid, 2-(4-methoxy-[1,1′-biphenyl-3-yl] 1-methylethyl ester), tính theo Bifenazate. Tồn dư tan trong chất béo

Đậu (khô)

0,3

Quả dâu đen (dâu ta)

7

Hạt cây bông

0,3

Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm)

7

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

2

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Các loại rau bầu bí

0,5

Các loại nho

0,7

Hoa bia khô

20

Rau họ đậu

7

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(fat)

Các loại chất béo từ sữa

0,05

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Các loại bạc hà

40

Ớt ta

3

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

2

Quả dạng táo

0,7

Thịt gia cầm

0,01

(*), (fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ

7

Các loại quả có hạt

2

Dâu tây

2

Cà chua

0,5

Các loại quả hạch

0,2

20

178

Bifenthrin

0 – 0,01

Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo

Chuối

0,1

Lúa mạch

0,05

(*)

Quả dâu đen (dâu ta)

1

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

0,4

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,05

Hạt cây bông

0,5

Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm)

1

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,2

Cà tím

3

Hoa bia khô

20

Ngô

0,05

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

3

(fat)

Các loại chất béo từ sữa

3

Sữa nguyên liệu

0,2

Cây mù tạt

4

Các loại ớt

0,5

Ớt ta khô

5

Các loại đậu lăng

0,3

Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải)

4

Hạt cải dầu

0,05

Dầu hạt cải dầu ăn được

0,1

Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ

1

Các loại rau từ rễ và củ

0,05

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,03

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,05

Dâu tây

1

Trà xanh, đen

30

Cà chua

0,3

Các loại quả hạch

0,05

Lúa mì

0,5

Po

Cám lúa mì chưa chế biến

2

Mầm lúa mì

1

Po

21

93

Bioresmethrin

0,03

Bioresmethrin

Lúa mì

1

Po

Cám lúa mì chưa chế biến

5

Bột lúa mì

1

PoP

Mầm lúa mì

3

PoP

Lúa mì chưa rây

1

PoP

22

144

Bitertanol

0,01

Bitertanol (tan trong chất béo)

Quả mơ

1

Chuối

0,5

Lúa mạch

0,05

(*)

Anh đào

1

Dưa chuột

0,5

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)

Trứng

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*), (fat)

Sữa nguyên liệu

0,05

(*)

Quả xuân đào

1

Yến mạch

0,05

(*)

Quả đào

1

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

2

Quả dạng táo

2

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Lúa mạch đen

0,05

(*)

Cà chua

3

Lúa mì lai lúa mạch đen

0,05

(*)

Lúa mì

0,05

(*)

23

221

Boscalid

0 – 0,04

Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo

Táo

2

Chuối

0,6

Lúa mạch

0,5

Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

10

trừ dâu tây, nho

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

5

Rau củ

5

Hạt ngũ cốc

0,1

trừ lúa mạch, yến mạch, lúa mạch đen và lúa mì

Quả có múi thuộc họ cam quýt

2

Dầu cam chanh ăn được

50

Hạt cà phê

0,05

(*)

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

10

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,2

Trứng

0,02

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

3

trừ nấm và ngô ngọt

Các loại rau bầu bí

3

Các loại nho

5

Hoa bia khô

60

Quả kiwi

5

Rau ăn lá

40

Rau họ đậu

3

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,7

(fat)

Các loại chất béo từ sữa

2

Sữa nguyên liệu

0,1

Yến mạch

0,5

Hạt có dầu

1

Ớt ta khô

10

Hạt dẻ cười

1

Mỡ gia cầm

0,02

Thịt gia cầm

0,02

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,02

Mận khô

10

Các loại đậu lăng

3

Các loại rau từ rễ và củ

2

Lúa mạch đen

0,5

Rau từ thân và rễ

30

Các loại quả có hạt

3

Dâu tây

3

Các loại quả hạch

0,05

trừ hạt dẻ cười; (*)

Lúa mì

0,5

24

47

Bromide Ion

1

Bromide Ion từ tất cả các nguồn trừ Bromine liên kết cộng hóa trị

Quả bơ

75

Đậu tằm (quả xanh và hạt non)

500

Bông lơ xanh

30

Các loại bắp cải

100

Cần tây

300

Hạt ngũ cốc

50

Quả có múi thuộc họ cam quýt

30

Dưa chuột

100

Chà là sấy hoặc sấy khô trộn đường

100

Quả khô

30

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

100

Rau gia vị khô

400

Quả và sấy khô hoặc sấy khô trộn đường

250

Các loại quả (trừ các quả đã liệt kê khác)

20

Đậu Hà Lan (quả non), (hạt mọng non)

500

Rau xà lách

100

Đậu bắp

200

Đào khô

50

Ớt ta khô

200

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

20

Mận khô (xem các loại mận)

20

Củ cải ri/ Củ cải

200

Các loại gia vị

400

Bí mùa hè

200

Dâu tây

30

Cà chua

75

Lá củ cải đỏ

1000

Củ cải Tumip vườn

200

Lúa mì chưa rây

50

25

70

Bromopropylate

0,03

Bromopropylate

Quả có múi thuộc họ cam quýt

2

Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

3

Dưa chuột

0,5

Các loại nho

2

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,5

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

2

Quả dạng táo

2

Bí mùa hè

0,5

Dâu tây

2

26

173

Buprofezin

0 – 0,009

Buprofezin. Tồn dư không tan trong chất béo

Hạnh nhân

0,05

(*)

Táo

3

Chuối

0,3

Lá húng quế

3

(7)

Anh đào

2

Quả có múi thuộc họ cam quýt

1

Hạt cà phê

0,4

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

2

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)

Các loại rau bầu bí

0,7

Các loại nho

1

Xoài

0,1

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Quả xuân đào

9

Quả ôliu

5

Quả đào

9

6

Các loại ớt

2

Ớt ta

10

Ớt ta khô

10

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

2

Dâu tây

3

Trà xanh

30

Cà chua

1

27

174

Cadusafos

0 – 0,0005

Cadusafos. Tồn dư không tan trong chất béo

Chuối

0,01

28

7

Captan

0 – 0,1

Captan

Hạnh nhân

0,3

Quả việt quất xanh

20

Anh đào

25

Dưa chuột

3

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

50

Nho

25

Các loại dưa, trừ dưa hấu

10

Quả xuân đào

3

Đào lông

20

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

10

Quả dạng táo

15

Po

Khoai tây

0,05

Quả mâm xôi đỏ, Quả mâm xôi đen

20

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,05

Dâu tây

15

Cà chua

5

29

8

Carbaryl

0 – 0,008

Carbaryl

Măng tây

15

Củ cải đường

0,1

Cà rốt

0,5

Quả có múi thuộc họ cam quýt

15

Quả nam việt quất

5

Cà tím

1

Thận của gia súc, dê, lợn và cừu

3

Gan của gia súc, dê, lợn và cừu

1

Ngô

0,02

(*)

Dầu ngô thô

0,1

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

Sữa nguyên liệu

0,05

Dầu oliu nguyên chất

25

Quả ôliu

30

Ớt ta

0,5

Ớt ta khô

2

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

5

Cám gạo chưa chế biến

170

Trấu gạo

50

Gạo được đánh bóng

1

Lúa miến

10

Po, T

Đậu tương (khô)

0,2

Dầu đậu tương thô

0,2

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,8

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,1

Hạt hướng dương

0,2

Dầu hạt hướng dương thô

0,05

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,1

Khoai lang

0,02

(*)

Cà chua

5

Nước ép cà chua

3

Sốt cà chua

10

Các loại quả hạch

1

Củ cải Turnip vườn

1

Lúa mì

2

Cám lúa mì chưa chế biến

2

Bột lúa mì

0,2

Mầm lúa mì

1

30

72

Carbendazini

0,03

Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim

Quả mơ

2

Măng tây

0,2

Chuối

0,2

Lúa mạch

0,5

Đậu (khô)

0,5

Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

1

trừ nho

Cải Brussels

0,5

Cà rốt

0,2

Thịt gia súc

0,05

(*)

Anh đào

10

Mỡ gà

0,05

(*)

Hạt cà phê

0,1

Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

0,5

Dưa chuột

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)

Trứng

0,05

(*)

Đậu Hà Lan đã tách vỏ (hạt mọng)

0,02

Dưa chuột ri

0,05

(*)

Các loại nho

3

Rau xà lách

5

Xoài

5

Sữa nguyên liệu

0,05

(*)

Quả xuân đào

2

Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)

1

Quả đào

2

Hạt lạc

0,1

(*)

Ớt ta

2

Ớt ta khô

20

Dứa

5

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,5

Quả dạng táo

3

Thịt gia cầm

0,05

(*)

Hạt cải dầu

0,05

(*)

Gạo đã xát vỏ

2

(*)

Lúa mạch đen

0,1

Đậu tương (khô)

0,5

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,1

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,1

Bí mùa hè

0,5

Củ cải đường

0,1

(*)

Cà chua

0,5

Các loại quả hạch

0,1

(*)

Lúa mì

0,05

(*)

31

96

Carbofuran

0 – 0,001

Carbofuran và 3-hydroxy Carbofuran, tính theo Carbofuran. Tồn dư không tan trong chất béo

Măng tây

0,06

(7)

Chuối

0,01

(*)

Mỡ gia súc

0,05

(*)

Hạt cà phê

1

Hạt cây bông

0,1

Nội tạng ăn được của gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu

0,05

(*)

Mỡ dê

0,05

(*)

Mỡ ngựa

0,05

(*)

Ngô

0,05

Dựa trên sử dụng Carbosulfan, (*)

Quýt

0,5

Dựa trên sử dụng Carbosulfan

Thịt gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu

0,05

(*)

Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)

0,5

Mỡ lợn

0,05

(*)

Hạt cải dầu

0,05

(*)

Gạo đã xát vỏ

0,1

Mỡ cừu

0,05

(*)

Lúa miến

0,1

(*)

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,1

Củ cải đường

0,2

Mía

0,1

(*)

Hạt hướng dương

0,1

(*)

32

145

Carbosulfan

0 – 0,01

Carbosulfan

Măng tây

0,02

(7)

Hạt cây bông

0,05

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)

Trứng

0,05

(*)

Ngô

0,05

(*)

Quýt

0,1

Thịt động vịt có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*); (fat)

Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)

0,1

Thịt gia cầm

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

(*)

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,07

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,1

Củ cải đường

0,3

33

230

Chlorantraniliprole

0 – 2

Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo

Artiso (cả cây)

2

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

0,8

quả và hạt non xanh

Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

1

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

2

Cà rốt

0,08

Cần tây

7

Hạt ngũ cốc

0,02

trừ gạo

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,7

Hạt cà phê

0,05

Hạt cây bông

0,3

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,2

Trứng

0,2

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,6

Các loại rau bầu bí

0,3

Hoa bia khô

40

Rau ăn lá

20

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,2

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,2

(fat)

Các loại chất béo từ sữa

0,2

Sữa nguyên liệu

0,05

Các loại bạc hà

15

Đậu (quả và hạt mọng non)

2

Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

0,05

Ớt ta khô

5

Quả dạng táo

0,4

Quả lựu

0,4

Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*), (fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Củ cải ri/ Củ cải

0,5

Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải)

40

Hạt cải dầu

2

Gạo

0,4

Gạo được đánh bóng

0,04

Các loại rau từ rễ và củ

0,02

trừ cà rốt và củ cải

Đậu tương (khô)

0,05

Các loại quả có hạt

1

Mía

0,5

Hạt hướng dương

2

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,01

(*)

Các loại quả hạch

0,02

34

12

Chlordane

0,0005

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: cis- and trans-chlordane (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm nguồn gốc động vật: cis- and trans-chlordane và Oxychlordane (tan trong chất béo)

Hạnh nhân

0,02

E

Dầu hạt bông thô

0,05

E

Trứng

0,02

E

Các loại rau quả (trừ một số rau quả có quy định cụ thể)

0,02

(*), E

Quả phỉ

0,02

E

Dầu hạt lanh thô

0,05

E

Ngô

0,02

E

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(fat), E

Sữa

0,002

F, E

Yến mạch

0,02

E

Quả hồ đào Pecan

0,02

E

Thịt gia cầm

0,5

(fat), E

Gạo được đánh bóng

0,02

E

Lúa mạch đen

0,02

E

Lúa miến

0,02

E

Dầu đậu tương thô

0,05

E

Dầu đậu tương tinh luyện

0,02

E

Các loại quả óc chó

0,02

E

Lúa mì

0,02

E

35

254

Chlorfenapyr

0 – 0,03

Chlorfenapyr. Tồn dư tan trong chất béo

Anh đào Acerola

99

36

15

Chlormequat

0,05

Chlormequat cation (thường dùng dưới dạng chloride).

Lúa mạch

2

Hạt cây bông

0,5

Trứng

0,1

Thịt dê

0,2

Thận của gia súc, dê, lợn và cừu

0,5

Gan của gia súc, dê, lợn và cừu

0,1

Thịt gia súc, lợn và cừu

0,2

Sữa gia súc, dê và cừu

0,5

Yến mạch

10

Thịt gia cầm

0,04

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,1

Hạt cải dầu

5

Dầu hạt cải thô

0,1

(*)

Lúa mạch đen

3

Cám lúa mạch đen chưa chế biến

10

Bột lúa mạch đen

3

Lúa mạch đen chưa rây

4

Lúa mì lai lúa mạch đen

3

Lúa mì

3

Cám lúa mì chưa chế biến

10

Bột lúa mì

2

Lúa mì chưa rây

5

37

81

Chlorothalonil

0 – 0,02

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo.

Chuối

15

Cải Brussels

6

Cần tây

20

Củ cải Thụy Sỹ

50

Anh đào

0,5

Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

5

Quả nam việt quất

5

Dưa chuột

3

Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

20

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,2

Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)

5

Dưa chuột ri

3

Quả lý gai

20

Các loại nho

3

Tỏi tây

40

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,07

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,02

Các loại dưa, trừ dưa hấu

2

Sữa nguyên liệu

0,07

Củ hành

0,5

Hành Trung Quốc

10

Hành ta

10

Đu đủ

20

Quả đào

0,2

Hạt lạc

0,1

Ớt ta khô

70

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

7

Mỡ gia cầm

0,01

Thịt gia cầm

0,01

Da gia cầm

0,01

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,07

Các loại đậu lăng

1

Các loại rau từ rễ và củ

0,3

Hành hoa

10

Bí mùa hè

3

Dâu tây

5

Cà chua

5

38

201

Chlorpropham

0 – 0,05

Chlorpropham (tan trong chất béo)

Thịt gia súc

0,1

(fat)

Nội tạng ăn được của gia súc

0,01

(*)

Các loại chất béo từ sữa

0,02

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Khoai tây

30

Po

39

17

Chlorpyrifos

0 – 0,01

Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo

Hạnh nhân

0,05

Chuối

2

Bông lơ xanh

2

Các loại bắp cải

1

Cà rốt

0,1

Thận gia súc

0,01

Gan gia súc

0,01

Thịt gia súc

1

(fat)

Hoa lơ

0,05

Cải bẹ trắng (dạng pe-tsai)

1

Quả có múi thuộc họ cam quýt

1

Hạt cà phê

0,05

Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

0,01

Hạt cây bông

0,3

Dầu hạt cây bông

0,05

(*)

Quả nam việt quất

1

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

0,1

Trứng

0,01

(*)

Các loại nho

0,5

Ngô

0,05

Dầu ngô ăn được

0,2

Sữa gia súc, dê và cừu

0,02

Củ hành

0,2

Quả đào

0,5

Đậu (quả và hạt mọng non)

0,01

Quả hồ đào Pecan

0,05

(*)

Ớt ta khô

20

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

2

Thịt lợn

0,02

(fat)

Nội tạng ăn được của lợn

0,01

(*)

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,5

Quả dạng táo

1

Khoai tây

2

Thịt gia cầm

0,01

(fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Gạo

0,5

Thịt cừu

1

(fat)

Nội tạng ăn được của cừu

0,01

Lúa miến

0,5

Đậu tương (khô)

0,1

Dầu đậu tương tinh luyện

0,03

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

1

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

1

Các loại gia vị dạng hạt

5

Dâu tây

0,3

Củ cải đường

0,05

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,01

Trà xanh, đen

2

Các loại quả óc chó

0,05

(*)

Lúa mì

0,5

Bột lúa mì

0,1

Cà chua

0,5

(7)

Quả nhãn

0,5

(7)

Quả vải

2

(7)

Ớt ta

3

(7)

Đậu tương (hạt non)

1

(7)

40

90

Chlorpyrifos-Methyl

0 – 0,01

Chlorpyrifos-methyl. Tồn dư tan trong chất béo

Quả có múi thuộc họ cam quýt

2

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

Cà tím

1

Trứng

0,01

(*)

Các loại nho

1

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,1

(fat)

Các loại chất béo từ sữa

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Các loại ớt

1

Ớt ta khô

10

Quả dạng táo

1

Khoai tây

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Gạo

0,1

Lúa miến

10

Po

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,3

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

5

Các loại gia vị dạng hạt

1

Các loại quả có hạt

0,5

Dâu tây

0,06

Cà chua

1

Lúa mì

10

Po

Cám lúa mì chưa chế biến

20

PoP

41

187

Clethodim

0,01

Tổng của Clethodim và hợp chất chuyển hóa của nó gồm các gốc 5-(2-ethylthiopropyl)cyclohexene-3-one and 5-(2-ethylthiopropyl)-5-hydroxycyclohexene-3-one và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Clethodim

Đậu (khô)

2

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

0,5

(*)

Hạt cây bông

0,5

Dầu hạt bông thô

0,5

(*)

Dầu hạt cây bông

0,5

(*)

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,2

(*)

Trứng

0,05

(*)

Đậu trồng (khô)

2

Tỏi

0,5

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,2

(*)

Sữa nguyên liệu

0,05

(*)

Củ hành

0,5

Hạt lạc

5

Khoai tây

0,5

Thịt gia cầm

0,2

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,2

(*)

Hạt cải dầu

0,5

Dầu hạt cải thô

0,5

(*)

Dầu hạt cải dầu ăn được

0,5

(*)

Đậu tương (khô)

10

Dầu đậu tương thô

1

Dầu đậu tương tinh luyện

0,5

(*)

Củ cải đường

0,1

Hạt hướng dương

0,5

Dầu hạt hướng dương thô

0,1

(*)

Cà chua

1

42

156

Clofentezine

0 – 0,02

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Clofentezine. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Clofentezine và các dạng chuyển hóa có chứa gốc 2-chlorobenzoyl, tính theo Clofentezine. Tồn dư tan trong chất béo

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,5

Dưa chuột

0,5

Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

0,2

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

2

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)

Trứng

0,05

(*)

Các loại nho

2

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,1

Sữa nguyên liệu

0,05

(*)

Quả dạng táo

0,5

Thịt gia cầm

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

(*)

Các loại quả có hạt

0,5

Dâu tây

2

Cà chua

0,5

Các loại quả hạch

0,5

43

238

Clothianidin

0 – 0,1

Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo

Artiso (cả cây)

0,05

Quả bơ

0,03

Chuối

0,02

Lúa mạch

0,04

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

0,2

Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

0,07

trừ nho

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

0,2

Hạt cacao

0,02

(*)

Cần tây

0,04

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,07

Hạt cà phê

0,05

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

1

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,02

trừ gan, (*)

Trứng

0,01

(*)

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,05

trừ ngô ngọt

Các loại rau bầu bí

0,02

(*)

Nước nho ép

0,2

Các loại nho

0,7

Rau ăn lá

2

Rau họ đậu

0,01

(*)

Gan của gia súc, dê, lợn và cừu

0,2

Ngô

0,02

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,02

(*)

Xoài

0,04

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,02

(*)

Sữa nguyên liệu

0,02

Các loại bạc hà

0,3

Hạt có dầu

0,02

(*)

Đu đủ

0,01

(*)

Quả hồ đào Pecan

0,01

(*)

Ớt ta khô

0,5

Dứa

0,01

(*)

Quả dạng táo

0,4

Bỏng ngô

0,01

(*)

Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,1

Mận khô

0,2

Các loại đậu lăng

0,02

Gạo

0,5

Các loại rau từ rễ và củ

0,2

Lúa miến

0,01

(*)

Rau từ thân và rễ

0,04

Trừ Artiso và cần tây

Các loại quả có hạt

0,2

Mía

0,4

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,01

(*)

Trà xanh, đen

0,7

Lúa mì

0,02

(*)

44

263

Cyantraniliprole

0 – 0,03

Cyantraniliprole. Tồn dư không tan trong chất béo

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

2

Các loại quả mọng

4

Cần tây

15

Anh đào

6

Hạt cà phê

0,03

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

Trứng

0,01

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,5

trừ nấm và ngô ngọt

Các loại rau bầu bí

0,3

Tỏi

0,05

Rau ăn lá

20

trừ xà lách

Rau xà lách

5

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

Sữa nguyên liệu

0,02

Củ hành

0,05

Hành ta

8

Quả đào

1,5

Ớt ta khô

5

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,5

Quả dạng táo

0,8

Khoai tây

0,05

Mỡ gia cầm

0,01

Thịt gia cầm

0,01

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

Mận khô

0,8

Các loại rau từ rễ và củ

0,05

trừ khoai tây

Hẹ tây

0,05

Hành hoa

8

45

179

Cycloxydim

0 – 0,07

Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo.

Đậu (khô)

30

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

15

quả xanh và hạt non

Củ cải đường

0,2

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

9

Cà rốt

5

Cây cần tây

1

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,5

Trứng

0,15

Các loại nho

0,3

Cải xoăn

3

Tỏi tây

4

Rau xà lách

1,5

Lá rau diếp

1,5

Hạt lanh

7

Ngô

0,2

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,1

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,06

Sữa nguyên liệu

0,02

Củ hành

3

Các loại đậu (khô)

30

Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

15

Các loại ớt

9

Ớt ta khô

90

Quả dạng táo

0,09

(*)

Khoai tây

3

Mỡ gia cầm

0,03

(*)

Thịt gia cầm

0,03

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,02

Hạt cải dầu

7

Gạo

0,09

(*)

Đậu tương (khô)

80

Các loại quả có hạt

0,09

(*)

Dâu tây

3

Củ cải đường

0,2

Hạt hướng dương

6

Củ cải Thụy Điển

0,2

Cà chua

1,5

46

273

Cyflumetofen

0 – 0,1

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Cyflumetofen. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Cyflumetofen và 2-trifluoromethylbenzoic acid, tính theo Cyflumetofen. Tồn dư không tan trong chất béo.

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,3

Dầu cam chanh ăn được

36

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

1,5

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,02

Các loại nho

0,6

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Quả dạng táo

0,4

Dâu tây

0,6

Cà chua

0,3

Các loại quả hạch

0,01

(*)

47

157

Cyfluthrin/beta-cyfluthrin

0 – 0,04

Cyfluthrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo

Táo

0,1

Các loại bắp cải

0,08

Hoa lơ

2

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,3

Hạt cây bông

0,7

Dầu hạt bông thô

1

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,02

Cà tím

0,2

Trứng

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,2

(fat)

Sữa nguyên liệu

0,01

0,1

Các loại ớt

0,2

Ớt ta khô

1

Khoai tây

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*), (fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Hạt cải dầu

0,07

Đậu tương (khô)

0,03

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,03

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,05

Cà chua

0,2

48

146

Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin)

0 – 0,02

Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo

Quả mơ

0,5

Măng tây

0,02

Lúa mạch

0,5

Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

0,2

Rau củ

0,2

Các loại bắp cải

0,3

Anh đào

0,3

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,2

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

0,3

Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)

0,5

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,3

trừ nấm

Các loại rau bầu bí

0,05

Thận của gia súc, dê, lợn và cừu

0,2

Rau họ đậu

0,2

Gan của gia súc, dê, lợn và cừu

0,05

Ngô

0,02

Xoài

0,2

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

3

(fat)

Sữa nguyên liệu

0,2

Quả xuân đào

0,5

Yến mạch

0,05

Hạt có dầu

0,2

Quả ôliu

1

Quả đào

0,5

Ớt ta khô

3

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,2

trừ mận khô

Quả dạng táo

0,2

Các loại đậu lăng

0,05

Gạo

1

Các loại rau từ rễ và củ

0,01

(*)

Lúa mạch đen

0,05

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,03

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,05

Mía

0,05

Các loại quả hạch

0,01

(*)

Lúa mì lai lúa mạch đen

0,05

Lúa mì

0,05

Cám lúa mì chưa chế biến

0,1

Đậu tương (hạt non)

0,2

(7)

Đậu bắp

0,03

Chỉ áp dụng đối với Lambda-cyhalothrin, (7)

Lá húng quế

0,5

Chỉ áp dụng đối với Lambda-cyhalothrin, (7)

49

67

Cyhexatin

0,007

Tổng của Azocyclotin and Cyhexatin, tính theo Cyhexatin

Táo

0,2

Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

0,1

Các loại nho

10,3

Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)

0,2

0,2

Ớt ta khô

5

50

118

Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta – cypermethrin)

0 – 0,02

Cypermethrin (tổng các đồng phân).  Tồn dư tan trong chất béo

Artiso (cả cây)

0,1

Măng tây

0,4

Lúa mạch

2

Po

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

1

Khế

0,2

Hạt ngũ cốc

0,3

trừ gạo, lúa mạch, yến mạch, lúa mạch đen và lúa mì

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,3

trừ các loại bưởi hoặc bưởi Đông Nam Á và quất

Hạt cà phê

0,05

(*)

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

0,5

Quả sầu riêng

1

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(1), (*)

Cà tím

0,03

Trứng

0,01

(*)

Các loại rau bầu bí

0,07

Các loại nho

0,2

Rau ăn lá

0,7

Tỏi tây

0,05

Rau họ đậu

0,7

Quả vải

2

Quả nhãn

1

Xoài

0,7

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

2

(1), (fat)

Các loại chất béo từ sữa

0,5

Sữa nguyên liệu

0,05

(1)

Yến mạch

2

Po

Hạt có dầu

0,1

Đậu bắp

0,5

Dầu oliu tinh luyện

0,5

Dầu oliu nguyên chất

0,5

Quả ôliu

0,05

(*)

Củ hành

0,01

(*)

Đu đủ

0,5

Ớt ta

2

Ớt ta khô

10

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

0,1

Quả dạng táo

0,7

Mỡ gia cầm

0,1

Thịt gia cầm

0,1

(fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

(*)

Các loại đậu lăng

0,05

(*)

Bưởi Đông Nam Á và Bưởi chùm (bao gồm các dòng lai giống bưởi ngoài giống bưởi chùm)

0,5

Gạo

2

Các loại rau từ rễ và củ

0,01

trừ củ cải đường, (*)

Lúa mạch đen

2

Po

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,5

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,2

Các loại quả có hạt

2

Dâu tây

0,07

Củ cải đường

0,1

Mía

0,2

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,05

(*)

Trà xanh, đen

15

Cà chua

0,2

Các loại quả hạch

0,05

(*)

Lúa mì

2

Po

Cám lúa mì chưa chế biến

5

Rau họ thập tự

1

(7)

Tỏi nhánh

0,5

(7)

Củ hẹ tây

0,1

(7)

Đậu đũa Yardlong

0,2

(7)

51

239

Cyproconazole

0 – 0,02

Cyproconazole. Tồn dư tan trong chất béo

Đậu (khô)

0,02

(*)

Hạt ngũ cốc

0,08

trừ ngô, gạo và lúa miến

Hạt cà phê

0,07

Hạt cà phê đã rang và sơ chế

0,1

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,5

Trứng

0,01

(*)

Ngô

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,02

(fat)

Sữa nguyên liệu

0,01

Các loại đậu (khô)

0,02

(*)

Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

0,01

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Hạt cải dầu

0,4

Đậu tương (khô)

0,07

Dầu đậu tương tinh luyện

0,1

Củ cải đường

0,05

52

207

Cyprodinil

0 – 0,03

Cyprodinil. Tồn dư tan trong chất béo

Hạnh nhân

0,02

(*)

Quả bơ

1

Lúa mạch

3

Đậu (khô)

0,2

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

0,7

Quả xanh và hạt non

Đậu hạt đã bóc vỏ

0,06

Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

10

trừ nho

Rau ăn lá của họ cải

15

Các loại bắp cải

0,7

Cà rốt

0,7

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

5

Rau gia vị khô

300

trừ hoa bia khô

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

Trứng

0,01

(*)

Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)

2

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

2

trừ nấm và ngô ngọt

Các loại rau bầu bí

0,5

Các loại nho

3

Các loại rau gia vị

40

Rau ăn lá

50

trừ rau ăn lá họ cải

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*), (fat)

Sữa nguyên liệu

0,0004

(*), F

Củ hành

0,3

Củ cải vàng

0,7

Ớt ta khô

9

Quả dạng táo

2

Thịt gia cầm

0,01

(*), (fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Mận khô

5

Củ cải ri/ Củ cải

0,3

Các loại quả có hạt

2

Lúa mì

0,5

Cám lúa mì chưa chế biến

2

53

169

Cyromazine

0 – 0,06

Cyromazine

Artiso (cả cây)

3

Đậu (khô)

3

Bông lơ xanh

1

Cần tây

4

Đậu gà (khô)

3

Dưa chuột

2

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,3

Trứng

0,3

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

1

trừ nấm và ngô ngọt nguyên bắp

Đậu lăng (khô)

3

Rau xà lách

4

Lá rau diếp

4

Đậu lima (quả non và/hoặc hạt non)

1

Đậu lupin (khô)

3

Xoài

0,5

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,3

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,5

Sữa nguyên liệu

0,01

Nấm

7

Cây mù tạt

10

Củ hành

0,1

Ớt ta khô

10

Thịt gia cầm

0,1

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,2

Hành hoa

3

Bí mùa hè

2

54

21

DDT

0,01

Tổng của p,p’-DDT, o,p’-DDT, p,p’-DDE và p,p’-TDE (DDD), (tan trong chất béo)

Cà rốt

0,2

E

Hạt ngũ cốc

0,1

E

Trứng

0,1

E

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

5

(fat) E EMRL: 1-5 mg/kg

Sữa

0,02

F E

Thịt gia cầm

0,3

(fat) E EMRL: 0,1-0,3 mg/kg

55

135

Deltamethrin

0,01

Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo)

Táo

0,2

Cà rốt

0,02

Hạt ngũ cốc

2

Po

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,02

Trứng

0,02

(*)

Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)

0,1

Các loại rau bầu bí

0,2

Các loại nho

0,2

Quả phỉ

0,02

(*)

Thận của gia súc, dê, lợn và cừu

0,03

(*)

Rau ăn lá

2

Tỏi tây

0,2

Rau họ đậu

0,2

Gan của gia súc, dê, lợn và cừu

0,03

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,5

(1), (fat)

Sữa nguyên liệu

0,05

F

Nấm

0,05

F

Quả xuân đào

0,05

Quả ôliu

1

Củ hành

0,05

Quả đào

0,05

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,05

Khoai tây

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,1

(fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,02

(*)

Các loại đậu lăng

1

Po

Củ cải ri/ Củ cải

0,01

(*)

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,03

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,5

Dâu tây

0,2

Hạt hướng dương

0,05

(*)

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,02

(*)

Trà xanh, đen

5

Cà chua

0,3

Các loại quả óc chó

0,02

(*)

Cám lúa mì chưa chế biến

5

PoP

Bột lúa mì

0,3

PoP

Lúa mì chưa rây

2

PoP

Ớt ta

0,1

(7)

Măng tây

0,1

(7)

Xoài

0,2

(7)

56

22

Diazinon

0 – 0,005

Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo

Hạnh nhân

0,05

Quả dâu đen (dâu ta)

0,1

Quả dâu rừng

0,1

Bông lơ xanh

0,5

Các loại bắp cải

0,5

Dưa vàng

0,2

Cà rốt

0,5

Anh đào

1

Trứng gà

0,02

(*)

Thịt gà

0,02

(*)

Nội tạng ăn được của gà

0,02

(*)

Cải bẹ trắng (dạng pe-tsai)

0,05

Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

0,2

Quả nam việt quất

0,2

Dưa chuột

0,1

Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

0,2

Đậu Hà Lan đã tách vỏ (hạt mọng)

0,2

Thịt dê

2

(1),  (fat), V

Hoa bia khô

0,5

Cải xoăn (bao gồm cả cải thân cao thẳng)

0,05

Thận của gia súc, dê, lợn và cừu

0,03

(1), V

Quả kiwi

0,2

Su hào

0,2

Rau xà lách

0,5

Lá rau diếp

0,5

Gan của gia súc, dê, lợn và cừu

0,03

(1), V

Ngô

0,02

(*)

Thịt gia súc, lợn và cừu

2

(1), (fat), V

Sữa nguyên liệu

0,02

(1)

Củ hành

0,05

Quả đào

0,2

Ớt ta khô

0,5

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

0,05

Dứa

0,1

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

1

Quả dạng táo

0,3

Khoai tây

0,01

(*)

Mận khô

2

Củ cải ri/ Củ cải

0,1

Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ

0,2

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,1

(*)

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,5

Các loại gia vị dạng hạt

5

Rau chân vịt

0,5

Hành hoa

1

Bí mùa hè

0,05

Dâu tây

0,1

Củ cải đường

0,1

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,02

Cà chua

0,5

Các loại quả óc chó

0,01

(*)

Tỏi

0,05

(7)

Đậu đũa

0,5

(7)

Đậu bò

0,2

(7)

Đậu tương

0,2

(7)

Mù tạt

0,5

(7)

57

240

Dicamba

0 – 0,3

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dicamba. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Dicamba và DCSA, tính theo Dicamba. Tồn dư không tan trong chất béo

Măng tây

5

Lúa mạch

7

Hạt cây bông

0,04

(*)

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,7

Trứng

0,01

(*)

Ngô

0,01

(*)

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,07

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,03

Sữa nguyên liệu

0,2

Mỡ gia cầm

0,04

Thịt gia cầm

0,02

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,07

Lúa miến

4

Đậu tương (khô)

10

Mía

1

Ngô ngọt (hạt)

0,02

Lúa mì

2

58

274

Dichlobenil

0 – 0,01

2,6-dichlorobenzamide. Tồn dư không tan trong chất béo

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

0,05

Các loại quả Cane berries

0,2

Cần tây

0,07

Hạt ngũ cốc

0,01

(*)

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

0,15

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,04

Trứng

0,03

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,01

trừ nấm và ngô ngọt, (*)

Các loại rau bầu bí

0,01

(*)

Nước nho ép

0,07

Các loại nho

0,05

Rau ăn lá

0,3

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Củ hành

0,01

(*)

Hành ta

0,02

Ớt ta khô

0,01

(*)

Mỡ gia cầm

0,02

Thịt gia cầm

0,03

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,1

Các loại đậu lăng

0,01

(*)

59

82

Dichlofluanid

0,3

Dichlofluanid

Táo

5

Dưa chuột

5

Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

15

Quả lý gai

7

Các loại nho

15

Rau xà lách

10

Củ hành

0,1

Quả đào

5

5

Các loại ớt

2

Ớt ta khô

20

Khoai tây

0,1

Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ

15

Dâu tây

10

Cà chua

2

60

83

Dichloran

0,01

Dicloran. Tồn dư tan trong chất béo

Cà rốt

15

Po

Các loại nho

7

Quả xuân đào

7

Po

Củ hành

0,2

Quả đào

7

Po

61

25

Dichlorvos

0 – 0,004

Dichlorvos. Tồn dư không tan trong chất béo

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Gạo

7

Cám gạo chưa chế biến

15

PoP

Gạo đã xát vỏ

1,5

PoP

Gạo được đánh bóng

0,15

PoP

Các loại gia vị

0,1

(*)

Lúa mì

7

Po

Cám lúa mì chưa chế biến

15

PoP

Bột lúa mì

0,7

PoP

Lúa mì chưa rây

3

PoP

62

26

Dicofol

0 – 0,002

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dicofol (tổng của các o, p’ và p,p’ isomer). Tồn dư tan trong chất béo

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,1

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,1

Các loại gia vị dạng hạt

0,05

(*)

Trà xanh, đen

40

63

224

Difenoconazole

0 – 0,01

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo.

Măng tây

0,03

Chuối

0,1

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

0,7

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

2

Cà rốt

0,2

Cây cần tây

0,5

Cần tây

3

Anh đào

0,2

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,6

Dưa chuột

0,2

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

6

Nội tạng ăn được của động vật có vú

1,5

Trứng

0,03

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,6

trừ nấm và ngô ngọt

Tỏi

0,02

(*)

Dưa chuột ri

0,2

Sâm

0,08

Sâm khô (kể cả sâm đỏ)

0,2

Chiết xuất sâm

0,6

Các loại nho

3

Tỏi tây

0,3

Rau xà lách

2

Lá rau diếp

2

Xoài

0,07

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,2

(fat)

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,7

Sữa nguyên liệu

0,02

Quả xuân đào

0,5

Quả ôliu

2

Củ hành

0,1

Đu đủ

0,2

Chanh leo

0,05

Quả đào

0,5

Đậu (quả và hạt mọng non)

0,7

Ớt ta khô

5

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,2

Quả dạng táo

0,8

Khoai tây

4

Po

Thịt gia cầm

0,01

(*), (fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Hạt cải dầu

0,05

Đậu tương (khô)

0,02

(*)

Hành hoa

9

Bí mùa hè

0,2

Củ cải đường

0,2

Hạt hướng dương

0,02

Các loại quả hạch

0,03

Lúa mì

0,02

(*)

64

130

Diflubenzuron

0 – 0,02

Diflubenzuron. Tồn dư tan trong chất béo

Lúa mạch

0,05

(*)

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,5

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,1

(*)

Trứng

0,05

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,1

(fat)

Sữa nguyên liệu

0,02

(*) F

Nấm

0,3

Cây mù tạt

10

Quả xuân đào

0,5

Yến mạch

0,05

(*)

Quả đào

0,5

Hạt lạc

0,1

Ớt ta

3

Ớt ta khô

20

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

0,7

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,5

Quả dạng táo

5

Thịt gia cầm

0,05

(*), (fat)

Gạo

0,01

(*)

Các loại quả hạch

0,2

Lúa mì lai lúa mạch đen

0,05

(*)

Lúa mì

0,05

(*)

65

214

Dimethenamid-P

0 – 0,07

Dimethenamid-P và các dạng đồng phân đối ảnh của nó

Đậu (khô)

0,01

(*)

Củ cải đường

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Tỏi

0,01

(*)

Ngô

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Củ hành

0,01

(*)

Hạt lạc

0,01

(*)

Khoai tây

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Hẹ tây

0,01

(*)

Lúa miến

0,01

(*)

Đậu tương (khô)

0,01

(*)

Củ cải đường

0,01

(*)

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,01

(*)

Khoai lang

0,01

(*)

66

151

Dimethipin

0 – 0,02

Dimethipin

Hạt cây bông

1

Dầu hạt bông thô

0,1

Dầu hạt cây bông

0,1

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Khoai tây

0,05

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Hạt cải dầu

0,2

Hạt hướng dương

1

67

27

Dimethoate

0,002

Dimethoate

Artiso (cả cây)

0,05

Măng tây

0,05

(*)

Lúa mạch

2

Cải Brussels

0,2

Bắp cải xa voa

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của gia súc

0,05

(*)

Hoa lơ

0,2

Cần tây

0,5

Anh đào

2

Quả có múi thuộc họ cam quýt

5

trừ quất

Trứng

0,05

(*)

Rau xà lách

0,3

Mỡ động vát có vú (trừ chất béo sữa)

0,05

(*)

Xoài

1

Po

Thịt gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu

0,05

(*)

Sữa gia súc, dê và cừu

0,05

(*)

Quả ôliu

0,5

1

Đậu (quả và hạt mọng non)

1

Ớt ta khô

3

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

0,5

Khoai tây

0,05

Mỡ gia cầm

0,05

(*)

Thịt gia cầm

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của cừu

0,05

(*)

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,5

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,1

(*)

Các loại gia vị dạng hạt

5

Củ cải đường

0,05

Lá củ cải đỏ

1

Củ cải Turnip vườn

0,1

Lúa mì

0,05

Bắp cải

2

(7)

Cà chua

1

(7)

Đậu đũa Yardlong

0,05

(7)

68

225

Dimethomorph

0 – 0,2

Dimethomorph (tổng các đồng phân),  Tồn dư không tan trong chất béo

Artiso (cả cây)

2

Đậu hạt đã bóc vỏ

0,7

Bông lơ xanh

4

Các loại bắp cải

6

Cần tây

15

Rau mát

10

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

5

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

1,5

Các loại rau bầu bí

0,5

Tỏi

0,6

Các loại nho

3

Hoa bia khô

80

Su hào

0,02

Tỏi tây

0,8

Rau xà lách

10

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Củ hành

0,6

Hành ta

9

Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

0,15

Ớt ta khô

5

Dứa

0,01

(*)

Khoai tây

0,05

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Hẹ tây

0,6

Rau chân vịt

30

Hành hoa

9

Dâu tây

0,5

Lá khoai môn

10

69

87

Dinocap

0,008

Tổng của các đồng phân Dinocap và Dinocap phenols, tính theo Dinocap

Táo

0,2

Dưa chuột

0,7

Các loại rau bầu bí

0,05

(*)

Các loại nho

0,5

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,5

Quả đào

0,1

Các loại ớt

0,2

Ớt ta khô

2

Bí mùa hè

0,07

Dâu tây

0,5

trừ dâu tây trồng ở nhà kính

Cà chua

0,3

70

255

Dinotefuran

0 – 0,2

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dinotefuran. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Dinotefuran, 1-methyl-3-(tetrahydro-3furylmethyl) urea (UF) tính theo Dinotefuran. Tồn dư không tan trong chất béo

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

2

Cần tây

0,6

Hạt cây bông

0,2

Quả nam việt quất

0,15

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

3

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,1

Trứng

0,02

(*)

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,5

trừ ngô ngọt và nấm

Các loại rau bầu bí

0,5

Các loại nho

0,9

Rau ăn lá

6

trừ cải xoong

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,1

Sữa nguyên liệu

0,1

Quả xuân đào

0,8

Củ hành

0,1

Quả đào

0,8

Ớt ta khô

5

Thịt gia cầm

0,02

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,02

(*)

Gạo

8

Gạo được đánh bóng

0,3

Hành hoa

4

Cải xoong

7

71

30

Diphenyl amine

0,08

Diphenylamine

Táo

10

Po

Nước táo ép

0,5

PoP

Thận gia súc

0,01

(*)

Gan gia súc

0,05

Thịt gia súc

0,01

(*), (fat)

Các loại chất béo từ sữa

0,01

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

5

Po

72

31

Diquat

0 – 0,006

Diquat. Tồn dư không tan trong chất béo

Chuối

0,02

(*)

Lúa mạch

5

Đậu (khô)

0,2

Quả điều Cajou (pseudofruit)

0,02

(*)

Quả đào lộn hột

0,02

(*)

Hạt điều

0,02

(*)

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,02

(*)

Hạt cà phê

0,02

(*)

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)

Trứng

0,05

(*)

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,01

trừ ngô ngọt và nấm, (*)

Đậu lăng (khô)

0,2

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Yến mạch

2

Các loại đậu (khô)

0,3

Quả dạng táo

0,02

(*)

Khoai tây

0,1

Thịt gia cầm

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

(*)

Hạt cải dầu

1,5

Đậu tương (khô)

0,3

Các loại quả có hạt

0,02

(*)

Dâu tây

0,05

(*)

Hạt hướng dương

0,9

Lúa mì

2

Cám lúa mì chưa chế biến

2

Bột lúa mì

0,5

Lúa mì chưa rây

2

73

74

Disulfoton

0 – 0,0003

Tổng của Disulfoton, demeton-S và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Disulfoton.

Măng tây

0,02

(*)

Lúa mạch

0,2

Đậu (khô)

0,2

Trứng gà

0,02

(*)

Hạt cà phê

0,2

Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

0,2

Hạt cây bông

0,1

Đậu Hà Lan (quả non), (hạt mọng non)

0,1

Đậu Hà Lan đã tách vỏ (hạt mọng)

0,02

(*)

Ngô

0,02

Sữa gia súc, dê và cừu

0,01

Yến mạch

0,02

(*)

Hạt lạc

0,1

Quả hồ đào Pecan

0,1

Dứa

0,1

Thịt gia cầm

0,02

(*)

Các loại gia vị

0,05

(*)

Củ cải đường

0,2

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,02

(*)

Ngô ngọt (hạt)

0,02

(*)

Lúa mì

0,2

74

180

Dithianon

0,01

Dithianon. Tồn dư không tan trong chất béo

Hạnh nhân

0,05

(*)

Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

2

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

3,5

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Hoa bia khô

300

Quýt

3

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Quả dạng táo

1

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Bưởi Đông Nam Á và Bưởi chùm (bao gồm các dòng lai giống bưởi ngoài giống bưởi chùm)

3

Các loại quả có hạt

2

Nho ăn quả

2

Nho làm rượu vang

5

75

105

Dithiocarbamates

0 – 0,03

Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo

Hạnh nhân

0,1

(*)

Măng tây

0,1

Chuối

2

Lúa mạch

1

Các loại bắp cải

5

Bạch đậu khấu

0,1

Cà rốt

1

Anh đào

0,2

Hạt rau mùi

0,1

Rau diếp

10

Quả nam việt quất

5

Dưa chuột

2

Hạt thì là Ai Cập

10

Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

10

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,1

Trứng

0,05

(*)

Hạt thì là Fennel

0,1

Tỏi

0,5

Sâm

0,3

Sâm khô (kể cả sâm đỏ)

1,5

Các loại nho

5

Hoa bia khô

30

Cải xoăn (bao gồm cả cải thân cao thẳng)

15

Tỏi tây

0,5

Rau xà lách

0,5

Các loại quýt (gồm cả các quả lai giống quýt)

10

Xoài

2

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,5

Sữa nguyên liệu

0,05

(*)

Củ hành

0,5

Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)

2

Đu đủ

5

Hạt lạc

0,1

(*)

Quả hồ đào Pecan

0,1

(*)

Hạt tiêu đen, hạt tiêu trắng

0,1

Ớt ta khô

20

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

1

Quả dạng táo

5

Khoai tây

0,2

Thịt gia cầm

0,1

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,1

Bí ngô

0,2

Hành hoa

10

Bí mùa hè

1

Các loại quả có hạt

7

Dâu tây

5

Củ cải đường

0,5

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,1

(*)

Cà chua

2

Dưa hấu

1

Lúa mì

1

Bí mùa đông

0,1

76

84

Dodine

0,1

Dodine

Anh đào

3

Quả xuân đào

5

Quả đào

5

Quả dạng táo

5

77

247

Emamectin benzoate

0 – 0,0005

Emamectin B1a benzoate. Tồn dư không tan trong chất béo.

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

0,01

Rau diếp

0,7

Hạt cây bông

0,002

(*)

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,08

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,02

trừ ngô ngọt và nấm

Các loại rau bầu bí

0,007

Các loại nho

0,03

Rau xà lách

1

Lá rau diếp

0,7

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,02

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,004

Sữa nguyên liệu

0,002

Cây mù tạt

0,2

Quả xuân đào

0,03

Quả đào

0,03

Ớt ta khô

0,2

Quả dạng táo

0,02

Hạt cải dầu

0,005

(*)

Các loại quả hạch

0,001

(*)

78

32

Endosulfan

0,006

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật; tổng của alpha Endosulfan, beta Endosulfan và Endosulfan sulfate. Tồn dư tan trong chất béo.

Quả bơ

0,5

Hạt cacao

0,2

Hạt cà phê

0,2

Hạt cây bông

0,3

Dưa chuột

1

Quả na

0,5

Cà tím

0,1

Trứng

0,03

(*)

Quả phỉ

0,02

(*)

Thận của gia súc, dê, lợn và cừu

0,03

(*)

Quả vải

2

Gan của gia súc, dê, lợn và cừu

0,1

Hạt mắc ca

0,02

(*)

Xoài

0,5

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,2

(fat)

Các loại dưa, trừ dưa hấu

2

Các loại chất béo từ sữa

0,1

Sữa

0,01

Đu đủ

0,5

Quả hồng vàng Châu Mỹ

2

Khoai tây

0,05

(*)

Thịt gia cầm

0,03

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,03

(*)

Đậu tương (khô)

1

Dầu đậu tương thô

2

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

5

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,5

Các loại gia vị dạng hạt

1

Bí mùa hè

0,5

Khoai lang

0,05

(*)

Trà xanh, đen

10

Cà chua

0,5

79

33

Endrin

0,0002

Tổng của Endrin and delta-keto-endrin (tan trong chất béo)

Các loại rau bầu bí

0,05

E

Thịt gia cầm

0,1

E

80

204

Esfenvalerate

0 – 0,02

Tổng các đồng phân của Fenvalerate (tan trong chất béo)

Hạt cây bông

0,05

Trứng

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*), (fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Hạt cải dầu

0,01

(*)

Cà chua

0,1

Lúa mì

0,05

81

106

Ethephon

0 – 0,05

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật và động vật (trừ các hạt ngũ cốc): Ethephon. Đối với các hạt ngũ cốc: Ethephon và các hợp chất của Ethephon, tính theo Ethephon. Tồn dư không tan trong chất béo.

Táo

5

Lúa mạch

1

Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

20

Dưa vàng

1

Anh đào

10

Trứng gà

0,2

(*)

Hạt cây bông

2

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

5

Nội tạng ăn được của gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu

0,2

(*)

Quả vả sấy khô hoặc sấy khô trộn đường

10

Các loại nho

1

Quả phỉ

0,2

Thịt gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu

0,1

(*)

Sữa gia súc, dê và cừu

0,05

(*)

Các loại ớt

5

Ớt ta khô

50

Dứa

2

Thịt gia cầm

0,1

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,2

(*)

Lúa mạch đen

1

Cà chua

2

Các loại quả óc chó

0,5

Lúa mì

1

82

34

Ethion

2

Ethion (tan trong chất béo)

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

5

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,3

Các loại gia vị dạng hạt

3

Bưởi đào/ Bưởi

1

(7)

83

149

Ethoprophos

0 – 0,0004

Ethoprophos

Chuối

0,02

Dưa chuột

0,01

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,02

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Ớt ta khô

0,2

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

0,05

Khoai tây

0,05

Dâu tây

0,02

(*)

Mía

0,02

Khoai lang

0,05

Cà chua

0,01

(*)

Củ cải Turnip vườn

0,02

(*)

84

35

Ethoxyquin

0 – 0,005

Ethoxyquin

3

Po

85

184

Etofenprox

0 – 0,03

Etofenprox. Tồn dư tan trong chất béo

Táo

0,6

Đậu (khô)

0,05

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

8

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

Trứng

0,01

(*)

Các loại nho

4

Ngô

0,05

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,5

(fat)

Sữa nguyên liệu

0,02

Quả xuân đào

0,6

Quả đào

0,6

0,6

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Hạt cải dầu

0,01

(*)

Gạo

0,01

(*)

86

241

Etoxazole

0 – 0,05

Etoxazole. Tồn dư tan trong chất béo

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,1

Dưa chuột

0,02

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Các loại nho

0,5

Hoa bia khô

15

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*), (fat)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Các loại bạc hà

15

Quả dạng táo

0,07

Trà xanh, đen

15

Các loại quả hạch

0,01

(*)

87

208

Famoxadone

0 – 0,006

Famoxadone. Tồn dư tan trong chất béo

Lúa mạch

0,2

Dưa chuột

0,2

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

5

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,5

Trứng

0,01

(*)

Các loại nho

2

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,5

(fat)

Sữa nguyên liệu

0,03

F

Khoai tây

0,02

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Bí mùa hè

0,2

Cà chua

2

Lúa mì

0,1

Cám lúa mì chưa chế biến

0,2

88

264

Fenamidone

0 – 0,03

Fenamidone. Tồn dư tan trong chất béo.

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

0,8

Đậu hạt đã bóc vỏ

0,15

Các loại bắp cải

0,9

Cà rốt

0,2

Cần tây

40

Hạt cây bông

0,02

(*)

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)

4

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

1,5

trừ ớt ta, nấm và ngô ngọt

Các loại rau bầu bí

0,2

Tỏi

0,15

Các loại nho

0,6

Tỏi tây

0,3

Rau xà lách

20

Lá rau diếp

0,9

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*), (fat)

Các loại chất béo từ sữa

0,02

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Củ hành

0,15

Hành ta

3

Ớt ta

4

Ớt ta khô

30

Khoai tây

0,02

(*)

Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*), (fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Hẹ tây

0,15

Hành hoa

3

Dâu tây

0,04

Hạt hướng dương

0,02

(*)

Tương cà chua

3

Sốt cà chua

4

Rau diếp xoăn

0,01

(*)

89

85

Fenamiphos

0 – 0,0008

Tổng của Fenamiphos và các dạng sulphoxide và sulphone, tính theo Fenamiphos

Táo

0,05

(*)

Chuối

0,05

(*)

Cải Brussels

0,05

Các loại bắp cải

0,05

Hạt cây bông

0,05

(*)

Dầu hạt bông thô

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,05

Sữa nguyên liệu

0,005

(*)

Hạt lạc

0,05

(*)

Dầu lạc thô

0,05

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

90

192

Fenarimol

0,01

Fenarimol

Artiso (cả cây)

0,1

Chuối

0,2

Thận gia súc

0,02

(*)

Gan gia súc

0,05

Thịt gia súc

0,02

(*)

Anh đào

1

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

0,2

Các loại nho

0,3

Hoa bia khô

5

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,05

Quả đào

0,5

Quả hồ đào Pecan

0,02

(*)

Ớt ta khô

5

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

0,5

Quả dạng táo

0,3

Dâu tây

1

T

91

197

Fenbuconazole

0 – 0,03

Fenbuconazole. Tồn dư không tan trong chất béo

Quả mơ

0,5

Chuối

0,05

Lúa mạch

0,2

Cám lúa mạch chưa chế biến

1

Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

0,5

Anh đào

1

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,5

trừ chanh tây và chanh ta

Dầu cam chanh ăn được

30

trừ chanh tây và chanh ta

Quả nam việt quất

1

Dưa chuột

0,2

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,1

Trứng

0,01

(*)

Các loại nho

1

Chanh tây và chanh ta bao gồm cả chanh yên (thanh yên)

1

Tinh dầu chanh tinh chế ăn được

60

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,2

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Quả đào

0,5

Hạt lạc

0,1

Các loại ớt

0,6

Ớt ta khô

2

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,3

Quả dạng táo

0,5

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Hạt cải dầu

0,05

(*)

Lúa mạch đen

0,1

Bí mùa hè

0,05

Hạt hướng dương

0,05

(*)

Các loại quả hạch

0,01

(*)

Lúa mì

0,1

92

109

Fenbutatin Oxide

0,03

Fenbutatin oxide

Hạnh nhân

0,5

Chuối

10

Anh đào

10

Thịt gà

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của gà

0,05

(*)

Quả có múi thuộc họ cam quýt

5

bao gồm cả quất

Dưa chuột

0,5

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,2

Trứng

0,05

Các loại nho

5

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)

Sữa nguyên liệu

0,05

(*)

Quả đào

7

Quả hồ đào Pecan

0,5

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

3

Quả dạng táo

5

Mận khô

10

Nho khô (nho trắng không hạt sấy khô một phần)

20

Dâu tây

10

Cà chua

1

Các loại quả óc chó

0,5

93

215

Fenhexamid

0 – 0,2

Fenhexamid. Tồn dư tan trong chất béo

Hạnh nhân

0,02

(*)

Quả mơ

10

Quả việt quất đen

5

Quả dâu đen (dâu ta)

15

Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

5

Anh đào

7

Dưa chuột

1

Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

5

Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm)

15

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

25

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)

Cà tím

2

Quả cây cơm cháy

5

Dưa chuột ri

1

Quả lý gai

5

Các loại nho

15

Quả việt quất tháng sáu

5

Quả kiwi

15

Rau xà lách

30

Lá rau diếp

30

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*), (fat)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*) F

Quả xuân đào

10

Quả đào

10

Các loại ớt

2

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

1

Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ

15

Bí mùa hè

1

Dâu tây

10

Cà chua

2

94

37

Fenitrothion

0 – 0,006

Fenitrothion

Táo

0,5

Hạt ngũ cốc

6

Po

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)

Trứng

0,05

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

Thịt gia cầm

0,05

(*)

Cám gạo chưa chế biến

40

PoP

Đậu tương (khô)

0,01

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

1

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,1

(*)

Các loại gia vị dạng hạt

7

Cám lúa mì chưa chế biến

25

PoP

95

185

Fenpropathrin

0 – 0,03

Fenpropathrin. Tồn dư tan trong chất béo

Quả có múi thuộc họ cam quýt

2

Dầu cam chanh ăn được

100

Hạt cà phê

0,03

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

Trứng

0,01

(*)

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,03

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

Sữa nguyên liệu

0,01

Các loại ớt

1

Ớt ta khô

10

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

1

Quả dạng táo

5

Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*), (fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Mận khô

3

Đậu tương (khô)

0,01

Dâu tây

2

Trà xanh, đen

3

Cà chua

1

Các loại quả hạch

0,15

96

188

Fenpropimorph

0 – 0,003

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fenpropimorph. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: 2-Methyl-2-{4-[2-methyl-3-(cis-2,6-dimethylmorpholin-4-yl)propyl]phenyl} propionic acid, tính theo Fenpropimorph

Chuối

2

Lúa mạch

0,5

Trứng

0,01

(*)

Thận của gia súc, dê, lợn và cừu

0,05

Gan của gia súc, dê, lợn và cừu

0,3

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,02

Sữa nguyên liệu

0,01

Yến mạch

0,5

Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Lúa mạch đen

0,5

Củ cải đường

0,05

(*)

Lúa mì

0,5

97

193

Fenpyroximate

0 – 0,01

Fenpyroximate. Tồn dư tan trong chất béo

Quả bơ

0,2

Anh đào

2

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,5

Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

0,4

Dưa chuột

0,3

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

0,3

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,02

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,2

trừ ngô ngọt và nấm

Các loại nho

0,1

Hoa bia khô

10

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,2

(fat)

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,05

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Ớt ta khô

1

Quả dạng táo

0,3

Khoai tây

0,05

Mận khô

0,7

Các loại quả có hạt

0,4

trừ các loại anh đào

Dâu tây

0,8

Các loại quả hạch

0,05

(*)

98

39

Fenthion

0,007

Anh đào

2

Quả có múi thuộc họ cam quýt

2

Dầu oliu nguyên chất

1

Quả ôliu

1

Gạo đã xát vỏ

0,05

99

119

Fenvalerate

0 – 0,02

Tổng các đồng phân của Fenvalerate. Tồn dư tan trong chất béo

Cải làn

3

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,02

Xoài

1,5

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

1

(fat)

Sữa nguyên liệu

0,1

F

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,03

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,05

100

202

Fipronil

0,0002

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fipronil (tan trong chất béo).  Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fipronil và 5-amino-3-cyano-1-(2,6-dichloro-4-trifluoromenthylphenyl)-4-trifluoromethylsulphonylpyrazole (MB 46136), tính theo Fipronil (tan trong chất béo)

Chuối

0,005

Lúa mạch

0,002

(*)

Các loại bắp cải

0,02

Thận gia súc

0,02

Gan gia súc

0,1

Thịt gia súc

0,5

(fat)

Sữa gia súc

0,02

Trứng

0,02

Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)

0,02

Ngô

0,01

Yến mạch

0,002

(*)

Khoai tây

0,02

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,02

Gạo

0,01

Lúa mạch đen

0,002

(*)

Củ cải đường

0,2

Hạt hướng dương

0,002

(*)

Lúa mì lai lúa mạch đen

0,002

(*)

Lúa mì

0,002

(*)

Đậu đũa Yardlong

0,04

(7)

101

242

Flubendiamide

0 – 0,02

Flubendiamide. Tồn dư tan trong chất béo

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

4

Cần tây

5

Hạt cây bông

1,5

Nội tạng ăn được của động vật có vú

1

Các loại rau bầu bí

0,2

Các loại nho

2

Rau họ đậu

2

Rau xà lách

5

Lá rau diếp

7

Ngô

0,02

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

2

(fat)

Các loại chất béo từ sữa

5

Sữa nguyên liệu

0,1

Các loại ớt

0,7

Ớt ta khô

7

Quả dạng táo

0,8

Các loại đậu lăng

1

Các loại quả có hạt

2

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,02

Trà xanh, đen

50

Cà chua

2

Các loại quả hạch

0,1

102

211

Fludioxonil

0 – 0,4

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo

Quả bơ

0,4

Đậu (khô)

0,5

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

0,6

quả xanh và hạt non

Đậu hạt đã bóc vỏ

0,4

Quả dâu đen (dâu ta)

5

Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

2

Bông lơ xanh

0,7

Các loại bắp cải

2

Cà rốt

0,7

Hạt ngũ cốc

0,05

(*)

Quả có múi thuộc họ cam quýt

10

Po

Hạt cây bông

0,05

(*)

Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm)

5

Rau gia vị khô

60

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)

Cà tím

0,3

Trứng

0,01

(*)

Các loại rau bầu bí

0,5

Sâm

4

Các loại nho

2

Các loại rau gia vị

9

Quả kiwi

15

Po

Rau xà lách

10

Lá rau diếp

40

Xoài

2

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

Cây mù tạt

10

Củ hành

0,5

Các loại đậu (khô)

0,07

Đậu (quả và hạt mọng non)

0,3

Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

0,03

Các loại ớt

1

Ớt ta khô

4

Hạt dẻ cười

0,2

Quả dạng táo

5

Po

Quả lựu

2

Po

Khoai tây

5

Po

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

(*)

Củ cải ri/ Củ cải

0,3

Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải)

20

Hạt cải dầu

0,02

(*)

Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ

5

Đậu cô-ve (quả non)

0,6

Rau chân vịt

30

Các loại quả có hạt

5

Po

Dâu tây

3

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,01

(*)

Khoai lang

10

Po

Cà chua

3

Po

Cải xoong

10

Củ từ

10

Po

103

265

Fluensulfone

0 – 0,01

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: BSA {3,4,4-trifluorobut-3-ene-1-sulfonic axit}.

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,3

trừ ngô ngọt và nấm

Các loại rau bầu bí

0,3

Ớt ta khô

2

Sốt cà chua sệt

0,5

Cà chua khô

0,5

104

275

Flufenoxuron

0 – 0,04

Flufenoxuron. Tồn dư tan trong chất béo

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)

Mỡ động vật có vú (trừ chất héo sữa)

0,05

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)

0,4

Trà xanh, đen

20

105

195

Flumethrin

0,004

Flumethrin (tan trong chất béo)

Thịt gia súc

0,2

(2), (fat), V

Sữa gia súc

0,05

(2), F, V

106

235

Fluopicolide

0 – 0,08

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật và thực vật; Fluopicolide. Tồn dư tan trong chất béo

Cải Brussels

0,2

Các loại bắp cải

7

Cần tây

20

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

10

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)

2

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

1

trừ ngô ngọt và nấm

Các loại rau bầu bí

0,5

Các loại nho

2

Rau ăn lá

30

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*), (fat)

Sữa nguyên liệu

0,02

Củ hành

1

Hành ta

10

Ớt ta khô

7

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

107

243

Fluopyram

0 – 0,01

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo

Măng tây

0,01

(*)

Chuối

0,8

Đậu (khô)

0,07

Quả dâu đen (dâu ta)

3

Bông lơ xanh

0,3

Cải Brussels

0,3

Các loại bắp cải

0,15

Cà rốt

0,4

Hoa lơ

0,09

Anh đào

0,7

Đậu gà (khô)

0,07

Dưa chuột

0,5

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

5

Trứng

0,3

Tỏi

0,07

Các loại nho

2

Thận của gia súc, dê, lợn và cừu

0,5

Tỏi tây

0,15

Đậu lăng (khô)

0,07

Rau xà lách

15

Lá rau diếp

15

Gan của gia súc, dê, lợn và cừu

3

Đậu lupin (khô)

0,07

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,5

Sữa nguyên liệu

0,3

Củ hành

0,07

Quả họ đào (bao gồm cả quả xuân đào và quả mơ)

1

Hạt lạc

0,03

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,5

Quả dạng táo

0,5

Khoai tây

0,03

Thịt gia cầm

0,2

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,7

Hạt cải dầu

1

Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ

3

Dâu tây

0,4

Củ cải đường

0,04

Cà chua

0,4

Các loại quả hạch

0,04

108

165

Flusilazole

0 – 0,007

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flusilazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Flusilazole và [bis(4-fluorophenyl)methyl]silanol. Flusilazole tan trong chất béo

Quả mơ

0,2

Chuối

0,03

Hạt ngũ cốc

0,2

trừ gạo

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

0,3

Nội tạng ăn được của động vật có vú

2

Trứng

0,1

Các loại nho

0,2

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

1

(fat)

Sữa nguyên liệu

0,05

Quả xuân đào

0,2

Quả đào

0,2

Quả dạng táo

0,3

Thịt gia cầm

0,2

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,2

Hạt cải dầu

0,1

Đậu tương (khô)

0,05

Dầu đậu tương tinh luyện

0,1

Củ cải đường

0,05

Hạt hướng dương

0,1

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,01

(*)

109

205

Flutolanil

0,09

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flutolanil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: flutolanil và các sản phẩm chuyển hóa chứa nhóm chức 2-trifluoromethylbenzoic acid, tính theo flutolanil

Tồn dư không tan trong chất béo

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

0,05

(*)

Rau ăn lá của họ cải

0,07

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,5

Trứng

0,05

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)

Sữa nguyên liệu

0,05

(*)

Thịt gia cầm

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

(*)

Cám gạo chưa chế biến

10

Gạo đã xát vỏ

2

Gạo được đánh bóng

1

110

248

Flutriafol

0 – 0,01

Flutriafol. Tồn dư tan trong chất béo

Chuối

0,3

Hạt cà phê

0,15

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

2

Các loại nho

0,8

Hạt lạc

0,15

Ớt ta khô

10

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

1

Quả dạng táo

0,3

Đậu tương (khô)

0,4

Cám lúa mì chưa chế biến

0,3

Lúa mì

0,15

111

256

Fluxapyroxad

0 – 0,02

Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo

Lúa mạch

2

Cám lúa mạch, đã chế biến

4

Đậu (khô)

0,3

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

2

Đậu hạt đã bóc vỏ

0,09

Đậu gà (khô)

0,4

Hạt cây bông

0,01

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,1

Trứng

0,02

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,6

trừ ngô ngọt và nấm

Đậu lăng (khô)

0,4

Ngô

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,2

(fat)

Các loại chất béo từ sữa

0,5

Sữa nguyên liệu

0,02

Yến mạch

2

Hạt có dầu

0,8

trừ hạt lạc và hạt cây bông

Hạt lạc

0,01

Các loại đậu (khô)

0,4

Đậu (quả và hạt mọng non)

2

Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

0,09

Ớt ta khô

6

Quả dạng táo

0,9

Khoai tây

0,03

Mỡ gia cầm

0,05

Thịt gia cầm

0,02

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,02

Mận khô

5

Lúa mạch đen

0,3

Đậu tương (khô)

0,15

Đậu tương (hạt non)

0,5

Đậu tương (quả non)

1,5

Các loại quả có hạt

2

Củ cải đường

0,15

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,15

Lúa mì lai lúa mạch đen

0,3

Lúa mì

0,3

Cám lúa mì chưa chế biến

1

112

41

Folpet

0 – 0,1

Folpet

Táo

10

Dưa chuột

1

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

40

Các loại nho

10

Rau xà lách

50

Các loại dưa, trừ dưa hấu

3

Củ hành

1

Khoai tây

0,1

Dâu tây

5

Cà chua

3

113

175

Glufosinate-Ammonium

0 – 0,01

Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo

Măng tây

0,4

Các loại quả nhiệt đới và cận nhiệt đới có vỏ ăn được

0,1

Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới các loại có vỏ không ăn được

0,1

trừ chuối và quả kiwi

Chuối

0,2

Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

0,1

Cà rốt

0,05

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,05

Hạt cà phê

0,1

Đậu thường (khô)

0,05

Hạt cây bông

5

Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

0,05

(*)

Rau mát

0,05

Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

1

Nội tạng ăn được của động vật có vú

3

Trứng

0,05

(*)

Quả lý gai

0,1

Các loại nho

0,15

Quả kiwi

0,6

Rau xà lách

0,4

Lá rau diếp

0,4

Ngô

0,1

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

Sữa nguyên liệu

0,02

(*)

Củ hành

0,05

Quả dạng táo

0,1

Khoai tây

0,1

Thịt gia cầm

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,1

(*)

Mận khô

0,3

Hạt cải dầu

1,5

Dầu hạt cải thô

0,05

(*)

Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ

0,1

Gạo

0,9

Đậu tương (khô)

2

Các loại quả có hạt

0,15

Dâu tây

0,3

Củ cải đường

1,5

Mật củ cải đường

8

Các loại quả hạch

0,1

114

158

Glyphosate

0 – 1

Đối với đậu tương, ngô và cải dầu: tổng của Glyphosate và N-acetylglyphosate, tính theo Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật khác: Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Glyphosate và N-acelylglyphosate, tính theo Glyphosate. Tồn dư không tan trong chất béo.

Chuối

0,05

(*)

Đậu (khô)

2

Hạt ngũ cốc

30

trừ ngô và gạo

Hạt cây bông

40

Nội tạng ăn được của động vật có vú

5

trừ lợn

Trứng

0,05

(*)

Đậu lăng (khô)

5

Ngô

5

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)

Sữa nguyên liệu

0,05

(*)

Các loại đậu (khô)

5

Nội tạng ăn được của lợn

0,5

Thịt gia cầm

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,5

Hạt cải dầu

30

Đậu tương (khô)

20

Củ cải đường

15

Mía

2

Mật mía

10

Hạt hướng dương

7

Cám lúa mì chưa chế biến

20

Ngô ngọt (nguyên bắp)

3

115

114

Guazatine

Guazatine

Hạt ngũ cốc

0,05

(*)

Quả có múi thuộc họ cam quýt

5

Po

116

194

Haloxyfop

0 – 0,0007

Tổng của Haloxyfop (bao gồm haloxyfop-P), các dạng este và hợp chất của Haloxyfop, tính theo Haloxyfop.

Chuối

0,02

(*)

Đậu (khô)

3

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

0,5

Đậu gà (khô)

0,05

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,02

(*)

Hạt cà phê

0,02

(*)

Hạt cây bông

0,7

Nội tạng ăn được của động vật có vú

2

Trứng

0,1

Các loại nho

0,02

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,5

(fat)

Các loại chất béo từ sữa

7

Sữa nguyên liệu

0,3

Củ hành

0,2

Các loại đậu (khô)

0,2

Đậu (quả và hạt mọng non)

0,7

Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

1

Quả dạng táo

0,02

(*)

Thịt gia cầm

0,7

(fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,7

Hạt cải dầu

3

Đậu tương (khô)

2

Các loại quả có hạt

0,02

(*)

Củ cải đường

0,4

Hạt hướng dương

0,3

117

43

Heptachlor

0,0001

Tổng của Heptachlor và Heptachlor epoxide (tan trong chất béo).

Hạt ngũ cốc

0,02

E

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,01

E

Hạt cây bông

0,02

E

Trứng

0,05

E

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,2

(fat), E

Sữa

0,006

F, E

Dứa

0,01

E

Thịt gia cầm

0,2

(fat), E

Đậu tương (hạt non)

0,02

E

Dầu đậu tương thô

0,5

E

Dầu đậu tương tinh luyện

0,02

E

118

176

Hexythiazox

0 – 0,03

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Hexythiazox. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Hexythiazox và các dạng chuyển hóa chứa trans-5-(4-chlorophenyl)-4-methyl-2-oxothiazolidine-moiety (PT-1-3), tính theo Hexythiazox. Tồn dư tan trong chất béo

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,5

Chà là

2

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

1

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

Cà tím

0,1

Trứng

0,05

Các loại rau bầu bí

0,05

trừ dưa hấu

Các loại nho

1

Hoa bia khô

3

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,05

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(fat)

Các loại chất béo từ sữa

0,05

Sữa nguyên liệu

0,05

Quả dạng táo

0,4

Thịt gia cầm

0,05

(*), (fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

Mận khô

1

Các loại quả có hạt

0,3

Dâu tây

6

Trà xanh, đen

15

Cà chua

0,1

Các loại quả hạch

0,05

(*)

119

46

Hydrogen Phosphide

Tất cả các dạng Phosphides, tính theo hydrogen phosphide.

Hạt cacao

0,01

Po

Hạt ngũ cốc

0,1

Po

Quả khô

0,01

Po

Rau khô

0,01

Po

Hạt lạc

0,01

Po

Các loại gia vị

0,01

Po

Các loại quả hạch

0,01

Po

120

110

Imazalil

0,03

Imazalil

Chuối

2

Po

Quả có múi thuộc họ cam quýt

5

Po

Dưa chuột

0,5

Dưa chuột ri

0,5

Các loại dưa, trừ dưa hấu

2

Po

Hồng Nhật Bản

2

Po

Quả dạng táo

5

Po

Khoai tây

5

Po

Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ

2

Dâu tây

2

Cám lúa mì chưa chế biến

1

Lúa mì

0,01

(*)

121

276

Imazamox

0 – 3

Imazamox. Tồn dư không tan trong chất béo

Đậu (khô)

0,05

(*)

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Đậu lăng (khô)

0,2

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Hạt lạc

0,01

(*)

Các loại đậu (khô)

0,05

(*)

Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

0,05

(*)

Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Hạt cải dầu

0,05

(*)

Gạo

0,01

(*)

Đậu tương (khô)

0,01

(*)

Hạt hướng dương

0,3

Lúa mì

0,05

(*)

Cám lúa mì chưa chế biến

0,2

Mầm lúa mì

0,1

122

266

Imazapic

0 – 0,7

Imazapic. Tồn dư không tan trong chất béo

Nội tạng ăn được của động vật có vú

1

Trứng

0,01

(*)

Ngô

0,01

(*)

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,1

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,1

Sữa nguyên liệu

0,1

Hạt lạc

0,05

(*)

Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Hạt cải dầu

0,05

(*)

Gạo

0,05

(*)

Mía

0,01

(*)

Lúa mì

0,05

(*)

123

267

Imazapyr

0 – 3

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Imazapyr. Tồn dư không tan trong chất béo.

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)

Trứng

0,01

(*)

Đậu lăng (khô)

0,3

Ngô

0,05

(*)

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,05

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Hạt cải dầu

0,05

(*)

Hạt hướng dương

0,08

Lúa mì

0,05

(*)

124

206

Imidacloprid

0 – 0,06

Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid.

Táo

0,5

Quả mơ

0,5

Chuối

0,05

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

2

Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

5

trừ quả nam việt quất, nho và dâu tây

Bông lơ xanh

0,5

Cải Brussels

0,5

Các loại bắp cải

0,5

Hoa lơ

0,5

Cần tây

6

Hạt ngũ cốc

0,05

Anh đào ngọt

0,5

Quả có múi thuộc họ cam quýt

1

Hạt cà phê

1

Quả nam việt quất

0,05

(*)

Dưa chuột

1

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,3

Cà tím

0,2

Trứng

0,02

Các loại nho

1

Hoa bia khô

10

Tỏi tây

0,05

(*)

Rau xà lách

2

Xoài

0,2

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,1

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,2

Sữa nguyên liệu

0,1

Quả xuân đào

0,5

Củ hành

0,1

Quả đào

0,5

Hạt lạc

1

1

Đậu (quả và hạt mọng non)

5

Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

2

Các loại ớt

1

Ớt ta khô

10

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,2

Quả lựu

1

Thịt gia cầm

0,02

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

Các loại đậu lăng

2

trừ đậu tương

Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải)

5

Hạt cải dầu

0,05

(*)

Các loại rau từ rễ và củ

0,5

Bí mùa hè

1

Dâu tây

0,5

Hạt hướng dương

0,05

(*)

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,02

(*)

Cà chua

0,5

Các loại quả hạch

0,01

Dưa hấu

0,2

Bột lúa mì

0,03

Cám lúa mì chưa chế biến

0,3

Đậu bắp

0,1

(7)

125

216

Indoxacarb

0 – 0,01

Tổng của Indoxacarb và các dạng đồng phân đối ảnh R. Tồn dư tan trong chất béo.

Táo

0,5

Bông lơ xanh

0,2

Các loại bắp cải

3

Hoa lơ

0,2

Đậu gà (khô)

0,2

Hạt cây bông

1

Đậu đũa (khô)

0,1

Quả nam việt quất

1

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

5

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

Cà tím

0,5

Trứng

0,02

Các loại rau bầu bí

0,5

Các loại nho

2

Rau xà lách

7

Lá rau diếp

3

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

2

(fat)

Các loại chất béo từ sữa

2

Sữa nguyên liệu

0,1

Các loại bạc hà

15

Đậu xanh (khô)

0,2

Hạt lạc

0,02

(*)

0,2

Các loại ớt

0,3

Khoai tây

0,02

Thịt gia cầm

0,01

(*), (fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Mận khô

3

Đậu tương (khô)

0,5

Các loại quả có hạt

1

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,02

Trà xanh, đen

5

Cà chua

0,5

126

111

Iprodione

0,06

Iprodione

Hạnh nhân

0,2

Lúa mạch

2

Đậu (khô)

0,1

Quả dâu đen (dâu ta)

30

Bông lơ xanh

25

Cà rốt

10

Po

Anh đào

10

Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

2

Dưa chuột

2

Các loại nho

10

Quả kiwi

5

Rau xà lách

10

Lá rau diếp

25

Củ hành

0,2

Quả đào

10

Quả dạng táo

5

Po

Hạt cải dầu

0,5

Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ

30

Gạo đã xát vỏ

10

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,1

Các loại gia vị từ hạt

0,05

(*)

Dâu tây

10

Củ cải đường

0,1

(*)

Hạt hướng dương

0,5

Cà chua

5

Rau diếp xoăn

1

127

249

Isopyrazam

0 – 0,06

Isopyrazam (tổng của đồng phân dạng syn và đồng phân dạng anti). Tồn dư tan trong chất béo

Chuối

0,06

Lúa mạch

0,07

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,02

Trứng

0,01

(*)

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Các loại chất béo từ sữa

0,02

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Lúa mạch đen

0,03

Lúa mì lai lúa mạch đen

0,03

Cám lúa mì chưa chế biến

0,15

Lúa mì

0,03

128

268

Isoxaflutole

0 – 0,02

Tổng của Isoxaflutole và Isoxaflutole diketonitrile, tính theo Isoxaflutole. Tồn dư không tan trong chất béo.

Đậu gà (khô)

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,1

Trứng

0,01

(*)

Ngô

0,02

(*)

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Hạt anh túc

0,02

(*)

Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,2

Mía

0,01

(*)

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,02

(*)

129

199

Kresoxim-Methyl

0,4

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: kresoxim-methyl. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: alpha-(p-hydroxy-o-tolyloxy)-o-tolyl(methoxyimino)acetic acid, tính theo kresoxim-methyl.

Lúa mạch

0,1

Dưa chuột

0,05

(*)

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

2

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)

Bưởi chùm

0,5

Các loại nho

1

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,05

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Dầu oliu nguyên chất

0,7

Quả ôliu

0,2

Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)

0,5

Quả dạng táo

0,2

Thịt gia cầm

0,05

(*)

Lúa mạch đen

0,05

(*)

Lúa mì

0,05

(*)

130

48

Lindane

0 – 0,005

Lindane. Tồn dư tan trong chất béo

Lúa mạch

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Ngô

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,1

(fat)

Sữa

0,01

(*)

Yến mạch

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,05

(fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Lúa mạch đen

0,01

(*)

Lúa miến

0,01

(*)

Ngô ngọt (hạt)

0,01

(*)

Lúa mì

0,01

(*)

131

49

Malathion

0 – 0,3

Malathion. Tồn dư tan trong chất béo

Táo

0,5

Măng tây

1

Đậu (khô)

2

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

1

Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

10

Anh đào

3

Ớt ta

0,1

(7)

Bắp cải

8

(7)

Quả có múi thuộc họ cam quýt

7

Hạt cây bông

20

Dầu hạt bông thô

13

Dâu hạt cây bông

13

Dưa chuột

0,2

Các loại nho

5

Ngô

0,05

Cây mù tạt

2

Củ hành

1

Các loại ớt

0,1

Ớt ta khô

1

Bưởi đào/ Bưởi

0,2

(7)

Lúa miến

3

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

1

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,5

Các loại gia vị từ hạt

2

Rau chân vịt

3

Hành hoa

5

Dâu tây

1

Đậu cô ve

1

(7)

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,02

Cà chua

0,5

Nước ép cà chua

0,01

Lá củ cải đỏ

5

Củ cải Turnip vườn

0,2

Lúa mì

10

Cám lúa mì chưa chế biến

25

Bột lúa mì

0,2

132

102

Maleic Hydrazide

0,3

Maleic hydrazide

Tỏi

15

Củ hành

15

Khoai tây

50

Hẹ tây

15

133

231

Mandipropamid

0 – 0,2

Mandipropamid. Tồn dư không tan trong chất béo.

Bông lơ xanh

2

Các loại bắp cải

3

Cần tây

20

Dưa chuột

0,2

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

5

Các loại nho

2

Hoa bia khô

90

Rau ăn lá

25

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,5

Củ hành

0,1

Các loại ớt

1

Ớt ta khô

10

Khoai tây

0,01

(*)

Hành hoa

7

Bí mùa hè

0,2

Cà chua

0,3

134

257

MCPA

0 – 0,1

MCPA. Tồn dư không tan trong chất béo

Lúa mạch

0,2

Nội tạng ăn được của động vật có vú

3

Trứng

0,05

(*)

Hạt lanh

0,01

(*)

Ngô

0,01

(*)

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,2

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,1

Sữa nguyên liệu

0,04

Yến mạch

0,2

Các loại đậu (khô)

0,01

(*)

Mỡ gia cầm

0,05

(*)

Thịt gia cầm

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

(*)

Lúa mạch đen

0,2

Lúa mì lai lúa mạch đen

0,2

Lúa mì

0,2

135

244

Meptyldinocap

0 – 0,02

Tổng các đồng phân của Dinocap

Dưa chuột

0,07

Các loại nho

0,2

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,5

Bí mùa hè

0,07

Dâu tây

0,3

136

277

Mesotrione

0 – 0,5

Mesotrione. Tồn dư không tan trong chất béo

Măng tây

0,01

(*)

Các loại quả mọng

0,01

(*)

Các loại quả Cane berries

0,01

(*)

Quả nam việt quất

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Hạt lanh

0,01

(*)

Ngô

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Hạt kê (bao gồm kê lồng vực, kê cỏ nến, kê thường, kê chân vịt, kê đuôi chồn, kê nhỏ)

0,01

(*)

Yến mạch

0,01

(*)

Đậu bắp

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Đại hoàng

0,01

(*)

Gạo đã xát vỏ

0,01

(*)

Lúa miến

0,01

(*)

Đậu tương (khô)

0,03

Mía

0,01

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,01

(*)

137

236

Metaflumizone

0 – 0,1

Metaflumizone, tổng của Metaflumizone E isomer và Metaflumizone Z-isoner. Tồn dư tan trong chất béo

Cải Brussels

0,8

Cải bẹ trắng (dạng ak-choi)

6

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,02

(*)

Cà tím

0,6

Rau xà lách

7

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,02

(*), (fat)

Các loại chất béo từ sữa

0,02

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Các loại ớt

0,6

Ớt ta khô

6

Khoai tây

0,02

(*)

Cà chua

0,6

138

138

Metalaxyl

0,08

Metalaxyl.

Măng tây

0,05

(*)

Quả bơ

0,2

Bông lơ xanh

0,5

Cải Brussels

0,2

Các loại bắp cải

0,5

Hạt cacao

0,2

Cà rốt

0,05

(*)

Hoa lơ

0,5

Hạt ngũ cốc

0,05

(*)

Quả có múi thuộc họ cam quýt

5

Po

Hạt cây bông

0,05

Dưa chuột

0,5

Dưa chuột ri

0,5

Các loại nho

1

Hoa bia khô

10

Rau xà lách

2

Ngô

0,05

(7)

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,2

Củ hành

2

Hạt lạc

0,1

Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

0,05

(*)

Các loại ớt

1

Ớt ta khô

10

Dứa

0,1

(7)

Quả dạng táo

1

Po

Khoai tây

0,05

(*)

Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ

0,2

Đậu tương (khô)

0,05

(*)

Các loại gia vị từ hạt

5

Rau chân vịt

2

Bí mùa hè

0,2

Củ cải đường

0,05

(*)

Hạt hướng dương

0,05

(*)

Cà chua

0,5

Dưa hấu

0,2

Bí mùa đông

0,2

139

100

Methamidophos

0 – 0,004

Methamidophos. Tồn dư không tan trong chất béo

Artiso (cả cây)

0,2

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

1

Hạt cây bông

0,2

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa

0,02

Khoai tây

0,05

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Gạo đã xát vỏ

0,6

Đậu tương (khô)

0,1

Các loại gia vị

0,1

(*)

Củ cải đường

0,02

Bắp cải

1

(7)

Cà chua

1

(7)

Dầu cọ

0,01

(7)

140

51

Methidation

0,001

Methidathion

Hạnh nhân

0,05

(*)

Táo

0,5

Artiso (cả cây)

0,05

(*)

Đậu (khô)

0,1

Các loại bắp cải

0,1

Mỡ gia súc

0,02

(*)

Anh đào

0,2

Hạt cây bông

1

Dầu hạt bông thô

2

Dưa chuột

0,05

Nội tạng ăn được của gia súc, lợn và cừu

0,02

(*)

Trứng

0,02

(*)

Mỡ dê

0,02

(*)

Thịt dê

0,02

(*)

Nội tạng ăn được của dê

0,02

(*)

Bưởi chùm

2

Các loại nho

1

Hoa bia khô

5

Chanh tây và chanh ta bao gồm cả chanh yên (thanh yên)

2

Hạt mắc ca

0,01

(*)

Ngô

0,1

Các loại quýt (gồm cả các quả lai giống quýt)

5

Thịt gia súc, lợn và cừu

0,02

(*)

Sữa nguyên liệu

0,001

Quả xuân đào

0,2

Quả ôliu

1

Củ hành

0,1

Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)

2

1

Các loại đậu (khô)

0,1

Đậu (quả và hạt mọng non)

0,1

Quả hồ đào Pecan

0,05

(*)

Mỡ lợn

0,02

(*)

Dứa

0,05

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,2

Khoai tây

0,02

(*)

Mỡ gia cầm

0,02

(*)

Thịt gia cầm

0,02

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,02

(*)

Củ cải ri/ Củ cải

0,05

(*)

Hạt cải dầu

0,1

Hạt cây rum

0,1

Mỡ cừu

0,02

(*)

Lúa miến

0,2

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,02

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,05

Củ cải đường

0,05

(*)

Hạt hướng dương

0,5

Trà xanh, đen

0,5

Cà chua

0,1

Các loại quả óc chó

0,05

(*)

141

132

Methiocarb

0 – 0,02

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Methiocarb, Methiocarb sulfoxide và Methiocarb sulfone, tính theo Methiocarb

Artiso (cả cây)

0,05

(*)

Lúa mạch

0,05

(*)

Cải Brussels

0,05

(*)

Các loại bắp cải

0,1

Hoa lơ

0,1

Quả phỉ

0,05

(*)

Tỏi tây

0,5

Rau xà lách

0,05

(*)

Ngô

0,05

(*)

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,2

Củ hành

0,5

Các loại đậu (khô)

0,1

Đậu (quả và hạt mọng non)

0,1

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

2

Khoai tây

0,05

(*)

Hạt cải dầu

0,05

(*)

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,07

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,1

Dâu tây

1

Củ cải đường

0,05

(*)

Hạt hướng dương

0,05

(*)

Lúa mì

0,05

(*)

142

94

Methomyl

0,02

Tổng của Methomyl và Thiodicarb, tính theo Methomyl.

Táo

0,3

Măng tây

2

Lúa mạch

2

Đậu (khô)

0,05

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

1

Hạt cây bông

0,2

Quả có múi thuộc họ cam quýt

1

Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

1

Dầu hạt cây bông

0,04

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,02

(*)

Trứng

0,02

(*)

Các loại rau bầu bí

0,1

Các loại nho

0,3

Rau xà lách

0,2

Lá rau diếp

0,2

Ngô

0,02

(*)

Dầu ngô ăn được

0,02

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,02

(*)

Sữa nguyên liệu

0,02

(*)

Quả xuân đào

0,2

Yến mạch

0,02

(*)

Củ hành

0,2

Quả đào

0,2

0,3

Đậu (quả và hạt mọng non)

5

Các loại ớt

0,7

Ớt ta khô

10

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

1

Khoai tây

0,02

(*)

Thịt gia cầm

0,02

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,02

(*)

Hạt cải dầu

0,05

Đậu tương (khô)

0,2

Dầu đậu tương thô

0,2

Dầu đậu tương tinh luyện

0,2

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,07

Cà chua

1

Lúa mì

2

Cám lúa mì chưa chế biến

3

Bột lúa mì

0,03

Mầm lúa mì

2

Củ hẹ tây

0,2

(7)

Đậu bắp

0,5

(7)

143

147

Methoprene

0 – 0,09 (đối với R,S racemate)

0 – 0,05 (đối với S-methoprene)

Methoprene. Tồn dư tan trong chất béo

Hạt ngũ cốc

10

Po

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,02

Trứng

0,02

Dầu ngô thô

200

PoP

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,2

(fat)

Sữa nguyên liệu

0,1

F

Thịt gia cầm

0,02

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,02

Cám lúa mì chưa chế biến

25

Trấu gạo

40

PoP

144

209

Methoxyfenozide

0 – 0,1

Methoxyfenozide. Tồn dư tan trong chất béo

Quả bơ

0,7

Đậu (khô)

0,5

Đậu hạt đã bóc vỏ

0,3

Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

4

Bông lơ xanh

3

Các loại bắp cải

7

Cà rốt

0,5

Cần tây

15

Quả có múi thuộc họ cam quýt

2

Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

2

Hạt cây bông

7

Đậu đũa (khô)

5

Quả nam việt quất

0,7

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

2

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,2

Trứng

0,01

Các loại rau bầu bí

0,3

trừ dưa hấu

Các loại nho

1

Rau xà lách

15

Lá rau diếp

30

Ngô

0,02

(*)

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,3

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,3

(fat)

Sữa nguyên liệu

0,05

Cây mù tạt

30

Đu đủ

1

Hạt lạc

0,03

Dầu lạc ăn được

0,1

Các loại đậu (khô)

5

Đậu (quả và hạt mọng non)

2

Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

0,3

Các loại ớt

2

Ớt ta khô

20

Quả dạng táo

2

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Mận khô

2

Củ cải ri/ Củ cải

0,4

Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải)

7

Các loại quả có hạt

2

Dâu tây

2

Củ cải đường

0,3

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,02

Khoai lang

0,02

Cà chua

2

Các loại quả hạch

0,1

145

52

Methyl Bromide

Bánh mì và các sản phẩm ngũ cốc đã qua chế biến

0,01

(3), (*)

Hạt cacao

5

(4), Po

Hạt ngũ cốc

5

(4), Po

Sản phẩm ca cao

0,01

(3), (*), Po

Quả khô

0,01

(3), (*), Po

Quả khô

2

(4), Po

Sản phẩm ngũ cốc xay

1

(4), Po

Sản phẩm ngũ cốc xay

0,01

(3), (*), Po

Hạt lạc

0,01

(3), (*), Po

Hạt lạc

10

(4), Po

Các loại quả hạch

0,01

(3), (*), Po

Các loại quả hạch

10

(4), Po

146

278

Metrafenone

0 – 0,3

Metrafenone. Tồn dư tan trong chất béo

Lúa mạch

0,5

Dưa chuột

0,2

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

20

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

Trứng

0,01

(*)

Dưa chuột ri

0,2

Các loại nho

5

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Nấm

0,5

Yến mạch

0,5

Ớt ta

2

Ớt ta khô

20

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

2

Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Lúa mạch đen

0,06

Bí mùa hè

0,06

Dâu tây

0,6

Cà chua

0,4

Lúa mì lai lúa mạch đen

0,06

Lúa mì

0,06

Cám lúa mì chưa chế biến

0,25

Lúa mì chưa rây

0,08

147

181

Myclobutanil

0,03

Myclobutanil. Tồn dư không tan trong chất béo

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

0,8

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

0,05

Rau củ

0,06

Anh đào

3

Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

0,9

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

6

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Các loại rau bầu bí

0,2

Các loại nho

0,9

Hoa bia khô

5

Rau ăn lá

0,05

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Quả họ đào (bao gồm cả quả xuân đào và quả mơ)

3

Các loại ớt

3

Ớt ta khô

20

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

2

Quả dạng táo

0,6

Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Các loại rau từ rễ và củ

0,06

Dâu tây

0,8

Cà chua

0,3

148

217

Novaluron

0 – 0,01

Novaluron. Tồn dư tan trong chất béo

Đậu (khô)

0,1

Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

7

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

0,7

Củ cải Thụy Sỹ

15

Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

0,7

Hạt cây bông

0,5

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,7

Trứng

0,1

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,7

trừ ngô ngọt

Các loại rau bầu bí

0,2

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

10

(fat)

Các loại chất béo từ sữa

7

Sữa nguyên liệu

0,4

Cây mù tạt

25

Quả dạng táo

3

Khoai tây

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,5

(fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,1

Mận khô

3

Đậu tương (hạt non)

0,01

(*)

Các loại quả có hạt

7

Dâu tây

0,5

Mía

0,5

149

55

Omethoate

0,002 cho hỗn hợp Dimethoate và Omethoate

Omethoate. Giới hạn tối đa Tồn dư này có thể là kết quả của việc sử dụng Formothion. Dimethoate hoặc Omethoate

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,01

tồn dư do sử dụng Dimethoate

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,05

tồn dư do sử dụng Dimethoate

Đậu đũa yardlong

0,05

(7)

150

126

Oxamyl

0,009

Tổng của Oxamyl và Oxamyl oxime, tính theo Oxamyl

Cà rốt

0,1

Quả có múi thuộc họ cam quýt

5

Hạt cây bông

0,2

Dưa chuột

2

Nội tạng ăn được của gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu

0,02

(*)

Trứng

0,02

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,02

(*)

Các loại dưa, trừ dưa hấu

2

Sữa nguyên liệu

0,02

(*)

Hạt lạc

0,05

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

2

Khoai tây

0,1

Thịt gia cầm

0,02

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,02

(*)

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,07

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,05

Cà chua

2

151

166

Oxydemeton-Methyl

0 – 0,0003

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của oxydemeton-methyl, demeton-S-methyl và demeton-S-methylsulphon, tính theo oxydemeton-methyl

Lúa mạch

0,02

(*)

Mỡ gia súc

0,05

(*)

Hoa lơ

0,01

(*)

Đậu thường (khô)

0,1

Hạt cây bông

0,05

Trứng

0,05

(*)

Cải xoăn (bao gom cả cải thân cao thẳng)

0,01

(*)

Su hào

0,05

Chanh tây

0,2

Thịt gia súc, lợn và cừu

0,05

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

0,05

Mỡ lợn

0,05

(*)

Khoai tây

0,01

(*)

Mỡ gia cầm

0,05

(*)

Thịt gia cầm

0,05

(*)

Lúa mạch đen

0,02

(*)

Mỡ cừu

0,05

(*)

Củ cải đường

0,01

(*)

Lúa mì

0,02

(*)

152

57

Paraquat

0 – 0,005

Paraquat cation

Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới các loại có vỏ không ăn được

0,01

(*)

Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

0,01

(*)

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,02

Hạt cây bông

2

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

Trứng

0,005

(*)

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,05

Các loại rau bầu bí

0,02

Hoa bia khô

0,1

Rau ăn lá

0,07

Ngô

0,03

Bột ngô

0,05

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,005

Sữa nguyên liệu

0,005

(*)

Quả ôliu

0,1

Quả dạng táo

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,005

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,005

(*)

Các loại đậu lăng

0,5

Gạo

0,05

Các loại rau từ rễ và củ

0,05

Lúa miến

0,03

Các loại quả có hạt

0,01

(*)

Hạt hướng dương

2

Trà xanh, đen

0,2

Các loại quả hạch

0,05

153

58

Parathion

0,004

Parathion

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,2

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,2

Các loại gia vị dạng hạt

0,1

(*)

154

59

Parathion-Methyl

0,003

Parathion-methyl

Táo

0,2

Đậu (khô)

0,05

(*)

Các loại bắp cải

0,05

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

1

Nho

0,5

Quả xuân đào

0,3

Đào lông

0,3

Các loại đậu (khô)

0,3

Khoai tây

0,05

(*)

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

5

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

3

Các loại gia vị dạng hạt

5

Củ cải đường

0,05

(*)

155

182

Penconazole

0 – 0,03

Penconazole

Thịt gia súc

0,05

(*)

Sữa gia súc

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia súc

0,05

(*)

Trứng gà

0,05

(*)

Thịt gà

0,05

(*)

Dưa chuột

0,1

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

0,5

Các loại nho

0,2

Hoa bia khô

0,5

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,1

Quả xuân đào

0,1

Quả đào

0,1

Quả dạng táo

0,2

Dâu tây

0,1

Cà chua

0,2

156

253

Penthiopyrad

0 – 0,1

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Penthiopyrad. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Penthiopyrad và 1-methyl-3-trifluoromethyl-1H-pyrazole-4-carboxamide (PAM), tính theo Penthiopyrad. Tồn dư không tan trong chất béo.

Lúa mạch

0,2

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

3

vỏ xanh và hạt non

Đậu hạt đã bóc vỏ

0,3

Các loại bắp cải

4

Cà rốt

0,6

Cần tây

15

Hạt cây bông

0,5

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,08

Trứng

0,03

Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)

5

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

2

trừ ngô ngọt và nấm

Các loại rau bầu bí

0,5

Rau ăn lá

30

trừ rau ăn lá của họ cải

Ngô

0,01

Bột ngô

0,05

Dầu ngô thô

0,15

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,05

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,04

Sữa nguyên liệu

0,04

Hạt kê (bao gồm kê lồng vực, kê cỏ nến, kê thường, kê chân vịt, kê đuôi chồn, kê nhỏ)

0,8

Yến mạch

0,2

Củ hành

0,7

Hành ta

4

Hạt lạc

0,05

Dầu lạc ăn được

0,5

Đậu (quả và hạt mọng non)

3

Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

0,3

Ớt ta khô

14

Quả dạng táo

0,4

Khoai tây

0,05

Mỡ gia cầm

0,03

Thịt gia cầm

0,03

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,03

Các loại đậu lăng

0,3

trừ đậu tương

Củ cải ri/Củ cải

3

Hạt cải dầu

0,5

Dầu hạt cải thô

1

Dầu hạt cải dầu ăn được

1

Lúa mạch đen

0,1

Lúa miến

0,8

Đậu tương (khô)

0,3

Hành hoa

4

Các loại quả có hạt

4

Dâu tây

3

Củ cải đường

0,5

Hạt hướng dương

1,5

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,02

Các loại quả hạch

0,05

Lúa mì lai lúa mạch đen

0,1

Lá củ cải đỏ

50

Lúa mì

0,1

Cám lúa mì, đã chế biến

0,1

Cám lúa mì chưa chế biến

0,2

Mầm lúa mì

0,2

157

120

Permethrin

0,05

Permethrin (tổng các đồng phân), (tan trong chất béo)

Hạnh nhân

0,1

Măng tây

1

Đậu (khô)

0,1

Quả dâu đen (dâu ta)

1

Bông lơ xanh

2

Cải Brussels

1

Bấp cải xa voa

5

Các loại bắp cải

5

Cà rốt

0,1

Hoa lơ

0,5

Cần tây

2

Hạt ngũ cốc

2

Po

Cải bẹ trắng (dạng pe-tsai)

5

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,5

Hạt cà phê

0,05

(*)

Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

1

Dầu hạt cây bông

0,1

Hạt cây bông

0,5

Dưa chuột

0,5

Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

2

Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm)

1

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,1

(1)

Cà tím

1

Trứng

0,1

Dưa chuột ri

0,5

Quả lý gai

2

Các loại nho

2

Hoa bia khô

50

Củ cải ngựa

0,5

Cải xoăn (bao gồm cả cải thân cao thẳng)

5

Quả kiwi

2

Su hào

0,1

Tỏi tây

0,5

Rau xà lách

2

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

1

(1), (fat)

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,1

Sữa nguyên liệu

F

Nấm

0,1

Quả ôliu

1

Hạt lạc

0,1

Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

0,1

Các loại ớt

1

Ớt ta khô

10

Hạt dẻ cười

0,05

(*)

Quả dạng táo

2

Khoai tây

0,05

(*)

Thịt gia cầm

0,1

Củ cải ri Nhật Bản/ Củ cải Nhật bản

0,1

Hạt cải dầu

0,05

(*)

Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ

1

Đậu tương (khô)

0,05

(*)

Dầu đậu tương thô

0,1

Các loại gia vị

0,05

(*)

Rau chân vịt

2

Hành hoa

0,5

Bí mùa hè

0,5

Các loại quả có hạt

2

Dâu tây

1

Củ cải đường

0,05

(*)

Hạt hướng dương

1

Dầu hạt hướng dương ăn được

1

Dầu hạt hướng dương thô

1

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,1

Trà xanh, đen

20

Cà chua

1

Cám lúa mì chưa chế biến

5

PoP

Bột lúa mì

0,5

PoP

Mầm lúa mì

2

PoP

Lúa mì chưa rây

2

PoP

Bí mùa đông

0,5

158

128

Phenthoate

0,003

Phenthoate (tan trong chất béo)

Các loại gia vị từ hạt

7

159

112

Phorate

0 – 0,0007

Tổng của các hợp chất gốc, chất oxy hóa tương tự, các dạng sulfoxide và sulfone, tính theo Phorate. Tồn dư không tan trong chất béo.

Đậu (khô)

0,05

(*)

Hạt cà phê

0,05

(*)

Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

0,05

(*)

Hạt cây bông

0,05

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,02

(*)

Trứng

0,05

(*)

Ngô

0,05

(*)

Bột ngô

0,05

Dầu ngô thô

0,1

Dầu ngô ăn được

0,02

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,02

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Khoai tây

0,3

Thịt gia cầm

0,05

(*)

Lúa miến

0,05

(*)

Đậu tương (khô)

0,05

(*)

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,1

(*)

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,1

(*)

Các loại gia vị từ hạt

0,5

Củ cải đường

0,05

(*)

160

60

Phosalone

0,02

Phosalone (tan trong chất béo)

Hạnh nhân

0,1

Táo

5

Quả phỉ

0,05

(*)

Quả dạng táo

2

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

2

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

3

Các loại gia vị từ hạt

2

Các loại quả có hạt

2

Các loại quả óc chó

0,05

(*)

Quả sầu riêng

1

(7)

161

103

Phosmet

0 – 0,01

Phosmet

Quả mơ

10

Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

10

Thịt gia súc

1

(fat), V

Quả có múi thuộc họ cam quýt

3

trừ quất

Hạt cây bông

0,05

Quả nam việt quất

3

Các loại nho

10

Sữa nguyên liệu

0,02

Quả xuân đào

10

Quả đào

10

Quả dạng táo

10

Khoai tây

0,05

(*)

Các loại quả hạch

0,2

162

258

Picoxystrobin

0 – 0,09

Picoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo

Anh đào Acerola

99

163

62

Piperonyl Butoxide

0,2

Piperonyl butoxide (tan trong chất béo)

Thận gia súc

0,3

(1)

Gan gia súc

1

Thịt gia súc

5

(1),  (fat)

Sữa gia súc

0,2

(1)

Hạt ngũ cốc

30

Po

Quả có múi thuộc họ cam quýt

5

Nước chanh ép

0,05

Quả khô

0,2

Po

Trứng

1

(1)

Các loại rau bầu bí

1

Thận của gia súc, dê, lợn và cừu

0,2

trừ thận gia súc

Lá rau diếp

50

Gan của gia súc, dê, lợn và cừu

1

Dầu ngô thô

80

PoP

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

2

trừ thịt gia súc, (fat)

Sữa nguyên liệu

0,05

F

Cây mù tạt

50

Lạc nguyên củ

1

Các loại ớt

2

Ớt ta khô

20

Thịt gia cầm

7

(1), (fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

10

Các loại đậu lăng

0,2

Po

Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải)

50

Các loại rau từ rễ và củ

0,5

trừ cà rốt

Rau chân vịt

50

Cà chua

2

Nước ép cà chua

0,3

Cám lúa mì chưa chế biến

80

Bột lúa mì

10

PoP

Mầm lúa mì

90

PoP

Lúa mì chưa rây

30

PoP

164

101

Pirimicarb

0 – 0,02

Artiso (cả cây)

5

Măng tây

0,01

(*)

Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

1

trừ dâu tây và nho

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

0,5

Hạt ngũ cốc

0,05

trừ gạo

Quả có múi thuộc họ cam quýt

3

trừ quất

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,5

trừ nấm ăn được và ngô ngọt

Các loại rau bầu bí

1

trừ dưa và dưa hấu

Tỏi

0,1

Cải xoăn (bao gồm cả cải thân cao thẳng)

0,3

Rau họ đậu

0,7

trừ đậu tương

Rau xà lách

5

Lá rau diếp

5

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,2

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Củ hành

0,1

Ớt ta khô

20

Quả dạng táo

1

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Các loại đậu lăng

0,2

trừ đậu tương khô

Hạt cải dầu

0,05

Các loại rau từ rễ và củ

0,05

Các loại gia vị từ hạt

5

Các loại quả có hạt

3

Hạt hướng dương

0,1

Ngô ngọt (hạt)

0,05

165

86

Pirimiphos-Methyl

0 – 0,03

Pinmiphos-methyl. Tồn dư tan trong chất béo

Hạt ngũ cốc

7

Po

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,5

Cám lúa mì chưa chế biến

15

PoP

Các loại gia vị từ hạt

3

166

142

Prochloraz

0 – 0,01

Tổng của Prochloraz và các chất chuyển hóa chứa gốc 2,4,6-trichlorphenol, tính theo prochloraz. Tồn dư tan trong chất béo.

Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới các loại có vỏ không ăn được

7

Po

Hạt ngũ cốc

2

Quả có múi thuộc họ cam quýt

10

Po

Nội tạng ăn được của động vật có vú

10

Trứng

0,1

Hạt lanh

0,05

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,5

(fat)

Sữa nguyên liệu

0,05

(*)

Nấm

3

Hạt tiêu đen, hạt tiêu trắng

10

Thịt gia cầm

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,2

Hạt cải dầu

0,7

Hạt hướng dương

0,5

Cám lúa mì chưa chế biến

7

Dầu hạt hướng dương ăn được

1

167

171

Profenofos

0 – 0,03

Profenofos. Tồn dư tan trong chất béo

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)

Hạt cây bông

3

Trứng

0,02

(*)

Xoài

0,2

Măng cụt

10

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Ớt ta

3

Ớt ta khô

20

Thịt gia cầm

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

(*)

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,07

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,05

Các loại trà (trà và trà thảo mộc)

0,5

Cà chua

10

Bưởi đào/ Bưởi

2

(7)

168

148

Propamocarb

0 – 0,4

Propamocarb

Bông lơ xanh

3

Cải Brussels

2

Hoa lơ

2

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Cà tím

0,3

Trứng

0,01

(*)

Các loại rau bầu bí

5

Tỏi tây

30

Rau xà lách

100

Lá rau diếp

100

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Củ hành

2

Ớt ta khô

10

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

3

Khoai tây

0,3

Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Củ cải ri/ Củ cải

1

Rau chân vịt

40

Cà chua

2

Rau diếp xoăn

2

169

113

Propargite

0,01

Propargite. Tồn dư tan trong chất béo

Hạnh nhân

0,1

(*)

Táo

3

Nước táo ép

0,2

Đậu (khô)

0,3

Đậu tằm (khô)

0,3

Đậu gà (khô)

0,3

Quả có múi thuộc họ cam quýt

3

Hạt cây bông

0,1

Dầu hạt cây bông

0,2

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

12

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,1

(*)

Trứng

0,1

(*)

Nước nho ép

1

Các loại nho

7

Hoa bia khô

100

Đậu lupin (khô)

0,3

Ngô

0,1

(*)

Bột ngô

0,2

Dầu ngô thô

0,7

Dầu ngô ăn được

0,5

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,1

(*), (fat)

Sữa nguyên liệu

0,1

(*) F

Nước cam ép

0,3

Hạt lạc

0,1

(*)

Dầu lạc thô

0,3

Dầu lạc ăn được

0,3

Khoai tây

0,03

Thịt gia cầm

0,1

(*), (fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,1

(*)

Các loại quả có hạt

4

Trà xanh, đen

5

Cà chua

2

Các loại quả óc chó

0,3

170

160

Propiconazole

0 – 0,07

Propiconazole. Tồn dư tan trong chất béo

Chuối

0,1

Lúa mạch

0,2

Hạt cà phê

0,02

Quả nam việt quất

0,3

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,5

Trứng

0,01

(*)

Ngô

0,05

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*), (fat)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)

9

Po

Quả đào

5

Po

Quả hồ đào Pecan

0,02

(*)

Dứa

0,02

(*)

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,6

Po

Bỏng ngô

0,05

Thịt gia cầm

0,01

(*), (fat)

Hạt cải dầu

0,02

Lúa mạch đen

0,02

Đậu tương (khô)

0,07

Củ cải đường

0,02

Mía

0,02

(*)

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,05

Cà chua

3

Po

Lúa mì lai lúa mạch đen

0,02

Lúa mì

0,02

171

232

Prothioconazole

0 – 0,05

Prothioconazole-desthio. Tồn dư không tan trong chất béo

Lúa mạch

0,2

Các loại quả mọng

1,5

Quả nam việt quất

0,15

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,5

Các loại rau bầu bí

0,2

trừ dưa hấu

Ngô

0,1

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

Sữa nguyên liệu

0,004

(*)

Yến mạch

0,05

Hạt lạc

0,02

(*)

Bỏng ngô

0,1

Khoai tây

0,02

(*)

Các loại đậu lăng

1

trừ đậu tương khô

Hạt cải dầu

0,1

Lúa mạch đen

0,05

Đậu tương (khô)

0,2

Củ cải đường

0,3

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,02

Lúa mì lai lúa mạch đen

0,05

Lúa mì

0,1

172

210

Pyraclostrobin

0 – 0,03

Pyraclostrobin. Tồn dư tan trong chất béo

Táo

0,5

Artiso (cả cây)

2

Chuối

0,02

(*)

Lúa mạch

1

Đậu (khô)

0,2

Quả dâu đen (dâu ta)

3

Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

4

Cải Brussels

0,3

Các loại bắp cải

0,2

Dưa vàng

0,2

Cà rốt

0,5

Anh đào

3

Quả có múi thuộc họ cam quýt

2

Dầu cam chanh ăn được

10

Hạt cà phê

0,3

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

5

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)

Cà tím

0,3

Trứng

0,05

(*)

Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)

0,1

Các loại rau bầu bí

0,5

Tỏi

0,15

Các loại nho

2

Hoa bia khô

15

Cải xoăn (bao gồm cả cải thân cao thẳng)

1

Tỏi tây

0,7

Đậu lăng (khô)

0,5

Rau xà lách

2

Ngô

0,02

(*)

Xoài

0,05

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,5

(fat)

Sữa nguyên liệu

0,03

Yến mạch

1

Hạt có dầu (trừ lạc)

0,4

Củ hành

1,5

Đu đủ

0,15

Quả họ đào (bao gồm cả quả xuân đào và quả mơ)

0,3

Lạc nguyên củ

0,02

(*)

Các loại đậu (khô)

0,3

Đậu (quả và hạt mọng non)

0,02

(*)

Các loại ớt

0,5

Hạt dẻ cười

1

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,8

Khoai tây

0,02

(*)

Thịt gia cầm

0,05

(*), (fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

(*)

Củ cải ri/ Củ cải

0,5

Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải)

20

Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ

3

Lúa mạch đen

0,2

Lúa miến

0,5

Đậu tương (khô)

0,05

Lúa mì Spelta

0,2

Hành hoa

1,5

Dâu tây

1,5

Củ cải đường

0,2

Cà chua

0,3

Các loại quả hạch

0,02

trừ hạt dẻ cười, (*)

Lúa mì lai lúa mạch đen

0,2

Lúa mì

0,2

173

63

Pyrethrins

0 – 0,04

Tổng các pyrethrin tính theo pyrethrins 1 và 2, cinerins 1 và 2, và jasmolins 1 và 2.

Hạt ngũ cốc

0,3

Po

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,05

Quả khô

0,2

Po

Các loại rau bầu bí

0,05

(*)

Hạt lạc

0,5

Po

Các loại ớt

0,05

(*)

Ớt ta khô

0,5

Các loại đậu lăng

0,1

Po

Các loại rau từ rễ và củ

0,05

(*)

Cà chua

0,05

(*)

Các loại quả hạch

0,5

(*), Po

174

226

Pyrimethanil

0 – 0,2

Đối với sữa: tổng của Pyrimethanil và 2-anilino-4,6-dimethylpyrimidin-5-ol, tính theo Pyrimethanil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Pyrimethanil. Đối với mô của vật nuôi (trừ gia cầm): tổng của Pyrimethanil và 2-(4-hydroxyanilino)-4,6-dimethylpyrimidine, tính theo Pyrimethanil. Tồn dư không tan trong chất béo

Hạnh nhân

0,2

Quả mơ

3

Chuối

0,1

Cà rốt

1

Anh đào

4

Po

Quả có múi thuộc họ cam quýt

7

Po

Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

3

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

5

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,1

Đậu trồng (khô)

0,5

Sâm khô (kể cả sâm đỏ)

1,5

Các loại nho

4

Rau xà lách

3

Cây quả mọng phát triển chậm

3

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

Quả xuân đào

4

Củ hành

0,2

Quả đào

4

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

2

Quả dạng táo

15

Po

Khoai tây

0,05

(*)

Hành hoa

3

Cà chua

0,7

175

200

Pyriproxifen

0,1

Pyriproxlfen (tan trong chất béo)

Thịt gia súc

0,01

(*), (fat)

Nội tạng ăn được của gia súc

0,01

(*)

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,5

Hạt cây bông

0,05

Dầu hạt bông thô

0,01

Dầu hạt cây bông

0,01

Thịt dê

0,01

(*), (fat)

Nội tạng ăn được của dê

0,01

(*)

176

222

Quinoxyfen

0 – 0,2

Quinoxyfen. Tồn dư tan trong chất béo

Lúa mạch

0,01

(*)

Anh đào

0,4

Quả lý chua đen

1

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Các loại nho

2

Hoa bia khô

1

Rau xà lách

8

Lá rau diếp

20

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,2

(fat)

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,1

Các loại chất béo từ sữa

0,2

Sữa nguyên liệu

0,01

Các loại ớt

1

Ớt ta khô

10

Thịt gia cầm

0,02

(fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

Dâu tây

1

Củ cải đường

0,03

Lúa mì

0,01

(*)

177

64

Quintozene

0,01

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Quintozene (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Quintozene, Pentachloroaniline và methyl pentachlorophenyl sulphide, tính theo Quintozene (tan trong chất béo)

Lúa mạch

0,01

(*)

Bông lơ xanh

0,05

Các loại bắp cải

0,1

Thịt gà

0,1

(*), (fat)

Nội tạng ăn được của gà

0,1

(*)

Đậu thường (khô)

0,02

Hạt cây bông

0,01

Đậu thường (quả và/hoặc hạt non)

0,1

Trứng

0,03

(*)

Ngô

0,01

(*)

Hạt lạc

0,5

Các loại đậu (khô)

0,01

Ớt ta khô

0,1

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

0,05

(*)

Đậu tương (khô)

0,01

(*)

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,02

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

2

Các loại gia vị từ hạt

0,1

Củ cải đường

0,01

(*)

Cà chua

0,02

Lúa mì

0,01

178

251

Saflufenacil

0 – 0,05

Saflufenacil. Tồn dư không tan trong chất béo

Chuối

0,01

Hạt ngũ cốc

0,01

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,01

Hạt cà phê

0,01

Hạt cây bông

0,2

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,3

Các loại nho

0,01

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

Sữa nguyên liệu

0,01

Đậu (quả và hạt mọng non)

0,01

Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)

0,01

Quả dạng táo

0,01

Các loại đậu lăng

0,3

Hạt cải dầu

0,6

Đậu tương (hạt non)

0,01

Các loại quả có hạt

0,01

Hạt hướng dương

0,7

Ngô ngọt

0,01

Các loại quả hạch

0,01

179

259

Sedaxane

0 – 0,1

Sedaxane. Tồn dư tan trong chất béo

Hạt ngũ cốc

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*), (fat)

Các loại chất béo từ sữa

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Khoai tây

0,02

Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Các loại đậu lăng

0,01

(*)

Hạt cải dầu

0,01

(*)

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,01

(*)

180

233

Spinetoram

0 – 0,05

Spinetoram. Tồn dư tan trong chất béo

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

0,05

quả xanh và hạt non

Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

0,2

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

0,3

Cần tây

6

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Các loại nho

0,3

Rau xà lách

10

Lá rau diếp

10

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,2

(fat)

Các loại chất béo từ sữa

0,1

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Quả xuân đào

0,3

Củ hành

0,01

(*)

Hành ta

0,8

Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)

0,07

Quả đào

0,3

Quả dạng táo

0,05

Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ

0,8

Rau chân vịt

8

Hành hoa

0,8

Củ cải đường

0,01

(*)

Cà chua

0,06

Các loại quả hạch

0,01

181

203

Spinozad

0 – 0,02

Tổng của spinosyn A và spinosyn D. Tồn dư tan trong chất béo (tồn dư trong sữa được xác định trên sữa nguyên kem)

Táo

0,1

Quả dâu đen (dâu ta)

1

Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

0,4

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông

2

Thận gia súc

1

(1)

Gan gia súc

2

(1)

Thịt gia súc

3

(1), (fat)

Sữa gia súc

1

(1)

Chất béo từ sữa gia súc

5

Cần tây

2

Hạt ngũ cốc

1

Po

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,3

Hạt cây bông

0,01

(*)

Dầu hạt bông thô

0,01

(*)

Dầu hạt cây bông

0,01

(*)

Quả nam việt quất

0,02

Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm)

1

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

1

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,5

trừ gia súc

Trứng

0,01

Các loại rau bầu bí

0,2

Các loại nho

0,5

Quả kiwi

0,05

Rau ăn lá

10

Rau họ đậu

0,3

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

2

(fat)

Củ hành

0,1

Chanh leo

0,7

Các loại ớt

0,3

Ớt ta khô

3

Khoai tây

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,2

(fat)

Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ

1

Đậu tương (khô)

0,01

(*)

Hành hoa

4

Các loại quả có hạt

0,2

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,01

(*)

Cà chua

0,3

Các loại quả hạch

0,07

Cám lúa mì chưa chế biến

2

182

237

Spirodiclofen

0 – 0,01

Spirodiclofen. Tồn dư tan trong chất béo

Quả bơ

0,9

Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

4

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,4

Hạt cà phê

0,03

(*)

Dưa chuột

0,07

Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

1

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

0,3

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)

Dưa chuột ri

0,07

Các loại nho

0,2

Hoa bia khô

40

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*), (fat)

Sữa nguyên liệu

0,004

(*)

Đu đủ

0,03

(*)

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

0,2

Quả dạng táo

0,8

Các loại quả có hạt

2

Dâu tây

2

Cà chua

0,5

Các loại quả hạch

0,05

183

234

Spirotetramate

0 – 0,5

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Spirotetramat và các dạng chuyển hóa enol, 3-(2,5-dimethylphenyl)-4-hydroxy-8-methoxy-1-azaspiro[4.5]dec-3-en-2-one, tính theo Spirotetramat. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: chuyển hóa enol của Spirotetramat, 3-(2,5-dimethylphenyl)-4-hydroxy-8-methoxy-1 -azaspiro[4.5]dec-3-en-2-one, tính theo Spirotetramat. Tồn dư không tan trong chất béo.

Artiso (cả cây)

1

Các loại quả mọng

1,5

Các loại bắp cải

2

Cần tây

4

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,5

Hạt cây bông

0,4

Quả nam việt quất

0,2

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

4

Nội tạng ăn được của động vật có vú

1

Trứng

0,01

Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)

1

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

1

trừ ngô ngọt, nấm và ớt ta

Các loại rau bầu bí

0,2

Các loại nho

2

Hoa bia khô

15

Quả kiwi

0,02

(*)

Rau ăn lá

7

Rau họ đậu

1,5

Quả vải

15

Xoài

0,3

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

Sữa nguyên liệu

0,005

Củ hành

0,4

Đu đủ

0,4

Ớt ta

2

Ớt ta khô

15

Quả dạng táo

0,7

Khoai tây

0,8

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

Mận khô

5

Các loại đậu lăng

2

trừ đậu tương khô

Đậu tương (khô)

4

Các loại quả có hạt

3

Các loại quả hạch

0,5

184

252

Sulfoxaflor

0 – 0,05

Sulfoxaflor. Tồn dư không tan trong chất béo

Lúa mạch

0,6

Đậu (khô)

0,3

Bông lơ xanh

3

Các loại bắp cải

0,4

Cà rốt

0,05

Hoa lơ

0,04

Cần tây

1,5

Hạt cây bông

0,4

Anh đào

1,5

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

6

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,6

Trứng

0,1

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

1,5

trừ ngô ngọt và nấm

Các loại rau bầu bí

0,5

Tỏi

0,01

(*)

Các loại nho

2

Rau ăn lá

6

Chanh tây và chanh ta bao gồm cả chanh yên (thanh yên)

0,4

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,1

Các loại quýt (gồm cả các quả lai giống quýt)

0,8

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,3

Sữa nguyên liệu

0,2

Củ hành

0,01

(*)

Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)

0,8

Quả họ đào (bao gồm cả quả xuân đào và quả mơ)

0,4

Ớt ta khô

15

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,5

Quả dạng táo

0,3

Mỡ gia cầm

0,03

Thịt gia cầm

0,1

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,3

Bưởi Đông Nam Á và Bưởi chùm (bao gồm các dòng lai giống bưởi ngoài giống bưởi chùm)

0,15

Hạt cải dầu

0,15

Các loại rau từ rễ và củ

0,03

trừ cà rốt

Đậu tương (khô)

0,3

Hành hoa

0,7

Dâu tây

0,5

Lúa mì lai lúa mạch đen

0,2

Lúa mì

0,2

185

218

Sulfuryl fluoride

0 – 0,01

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Sulfuryl fluoride

Cám ngũ cốc chưa chế biến (trừ kiều mạch, canihua và quinoa)

0,1

Po

Cám ngũ cốc đã chế biến

0,1

Po

Hạt ngũ cốc

0,05

Po

Quả khô

0,06

Po

Bột ngô

0,1

Po

Bột ngô xay thô

0,1

Po

Gạo đã xát vỏ

0,1

Po

Gạo được đánh bóng

0,1

Po

Bột lúa mạch đen

0,1

Po

Lúa mạch đen chưa rây

0,1

Po

Các loại quả hạch

3

Po

Bột lúa mì

0,1

Po

Mầm lúa mì

0,1

Po

Lúa mì chưa rây

0,1

Po

186

189

Tebuconazole

0 – 0,03

Tebuconazole. Tồn dư tan trong chất béo

Táo

1

Quả mơ

2

Artiso (cả cây)

0,6

Chuối

0,05

Lúa mạch

2

Đậu (khô)

0,3

Bông lơ xanh

0,2

Cải Brussels

0,3

Các loại bắp cải

1

Cà rốt

0,4

Hoa lơ

0,05

(*)

Anh đào

4

Hạt cà phê

0,1

Hạt cây bông

2

Dưa chuột

0,15

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

7

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,2

Cà tím

0,1

Trứng

0,05

(*)

Quả cây cơm cháy

1,5

Tỏi

0,1

Các loại nho

6

Hoa bia khô

40

Tỏi tây

0,7

Rau xà lách

5

Xoài

0,05

Thịt động vật có vú trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,15

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Quả xuân đào

2

Yến mạch

2

Quả ôliu

0,05

(*)

Củ hành

0,1

Đu đủ

2

Chanh leo

0,1

Quả đào

2

Hạt lạc

0,15

1

Ớt ta khô

10

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

1

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

1

trừ mận khô

Thịt gia cầm

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

(*)

Mận khô

3

Hạt cải dầu

0,3

Gạo

1,5

Lúa mạch đen

0,15

Đậu tương (khô)

0,15

Bí mùa hè

0,2

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,6

Cà chua

0,7

Các loại quả hạch

0,05

(*)

Lúa mì lai lúa mạch đen

0,15

Lúa mì

0,15

187

196

Tebufenozide

0 – 0,02

Tebufenozitle. Tồn dư tan trong chất béo

Hạnh nhân

0,05

Quả bơ

1

Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

3

Bông lơ xanh

0,5

Các loại bắp cải

5

Sữa gia súc

0,05

Quả có múi thuộc họ cam quýt

2

Quả nam việt quất

0,5

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

2

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,02

(*)

Trứng

0,02

(*)

Các loại nho

2

Quả kiwi

0,5

Rau ăn lá

10

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(fat)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Các loại bạc hà

20

Quả xuân đào

0,5

Quả đào

0,5

Quả hồ đào Pecan

0,01

(*)

Các loại ớt

1

Ớt ta khô

10

Quả dạng táo

1

Thịt gia cầm

0,02

(*)

Hạt cải dầu

2

Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ

2

Gạo đã xát vỏ

0,1

Mía

1

Cà chua

1

Các loại quả óc chó

0,05

188

115

Tecnazene

0,02

Tecnazene

Khoai tây

20

Được rửa trước khi phân tích; Po

189

190

Teflubenzuron

0,01

Teflubenzuron (tan trong chất béo)

Cải Brussels

0,5

Các loại bắp cải

0,2

Các loại mận (bao gồm cả mận khô)

0,1

Quả dạng táo

1

Khoai tây

0,05

(*)

190

167

Terbufos

0 – 0,0006

Tổng của Terfubos, các chất oxy hóa tương tự, các dạng sulphoxide và sulphone, tính theo Terbufos.

Chuối

0,05

Hạt cà phê

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,05

(*)

Trứng

0,01

(*)

Ngô

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,05

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

(*)

Lúa miến

0,01

(*)

Củ cải đường

0,02

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,01

191

65

Thiabendazole

0,1

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Thiabendazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của thiabendazole và 5-hydroxythiabendazole

Quả bơ

15

Po

Chuối

5

Po

Thận gia súc

1

Gan gia súc

0,3

Thịt gia súc

0,1

Sữa gia súc

0,2

Quả có múi thuộc họ cam quýt

7

Po

Trứng

0,1

Xoài

5

Po

Nấm

60

Đu đủ

10

Po

Quả dạng táo

3

Po

Khoai tây

15

Po

Thịt gia cầm

0,05

Rau diếp xoăn

0,05

(*)

192

223

Thiacloprid

0 – 0,01

Thiacloprid. Tồn dư không tan trong chất béo

Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

1

Hạt cây bông

0,02

(*)

Dưa chuột

0,3

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,5

Cà tím

0,7

Trứng

0,02

(*)

Quả kiwi

0,2

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,1

Các loại dưa, trừ dưa hấu

0,2

Sữa nguyên liệu

0,05

Hạt mù tạc

0,5

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

1

Quả dạng táo

0,7

Khoai tây

0,02

(*)

Thịt gia cầm

0,02

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,02

(*)

Hạt cải dầu

0,5

Gạo

0,02

(*)

Bí mùa hè

0,3

Các loại quả có hạt

0,5

Cà chua

0,5

Các loại quả hạch

0,02

Dưa hấu

0,2

Lúa mì

0,1

Bí mùa đông

0,2

193

245

Thiamethoxam

0 – 0,08

Thiamethoxam. Tồn dư không tan trong chất béo

Artiso (cả cây)

0,5

Quả bơ

0,5

Chuối

0,02

(*)

Lúa mạch

0,4

Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương)

0,3

Các loại quả mọng và quả nhỏ khác

0,5

Các loại rau họ bắp cải, cải bắp cải bông

5

Hạt cacao

0,02

(*)

Cần tây

1

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,5

Hạt cà phê

0,2

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

0,7

Các loại rau bầu bí

0,5

Hoa bia khô

0,09

Rau ăn lá

3

Rau họ đậu

0,01

(*)

Ngô

0,05

Xoài

0,2

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,02

Sữa nguyên liệu

0,05

Các loại bạc hà

1,5

Hạt có dầu

0,02

(*)

Đu đủ

0,01

(*)

Quả hồ đào Pecan

0,01

(*)

Ớt ta khô

7

Dứa

0,01

(*)

Quả dạng táo

0,3

Bỏng ngô

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Các loại đậu lăng

0,04

Các loại rau từ rễ và củ

0,3

Các loại quả có hạt

1

Ngô ngọt (nguyên bắp)

0,01

(*)

Trà xanh, đen

20

Lúa mì

0,05

194

191

Tolelofos-Methyl

0,07

Tolelofos-methyl

Rau xà lách

2

Lá rau diếp

2

Khoai tây

0,2

Củ cải ri/ Củ cải

0,1

195

269

Tolfenpyrad

0 – 0,006

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Tolfenpyrad. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Tolfenpyrad và PT-CA tự do (phức hợp PT-CA và OH-PT-CA), tính theo Tolfenpyrad. Tồn dư không tan trong chất béo

Trà xanh

30

196

162

Tolylfluanid

0,08

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Tolyfluanid.

Quả dâu đen (dâu ta)

5

Dưa chuột

1

Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

0,5

Các loại nho

3

Hoa bia khô

50

Tỏi tây

2

Rau xà lách

15

Ớt ta khô

20

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

2

Quả dạng táo

5

Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ

5

Dâu tây

5

Cà chua

3

197

133

Triadimefon

0 – 0,03

Tổng của Triadimefon và Triadimenol. Tồn dư tan trong chất béo

Táo

0,3

(5)

Artiso (cả cây)

0,7

(5)

Chuối

1

(5)

Hạt ngũ cốc

0,2

trừ ngô và gạo; (6)

Hạt cà phê

0,5

(5)

Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

0,7

(5)

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

1

(5)

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(6),  (*)

Trứng

0,01

(6),  (*)

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

1

trừ nấm và ngô ngọt; (6)

Các loại rau bầu bí

0,2

(5)

Các loại nho

0,3

(5)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,02

(6)

Sữa nguyên liệu

0,01

(6), (*)

Ớt ta khô

5

(6)

Dứa

5

(5), Po

Thịt gia cầm

0,01

(6), (*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(6), (*)

Dâu tây

0,7

(5)

Củ cải đường

0,05

(5), (*)

198

168

Triadimenol

0 – 0,03

Tổng của Triadimefon và Triadimenol.

Táo

0,3

Artiso (cả cây)

0,7

Chuối

1

Hạt ngũ cốc

0,2

trừ ngô và gạo

Hạt cà phê

0,5

Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng

0,7

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

1

(5)

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Trứng

0,01

(*)

Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí)

1

trừ nấm và ngô ngọt

Các loại rau bầu bí

0,2

Các loại nho

0,3

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,02

Sữa nguyên liệu

0,01

(*) F

Ớt ta khô

5

Dứa

5

Po

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,01

(*)

Dâu tây

0,7

Củ cải đường

0,05

(*)

199

143

Triazophos

0 – 0,001

Triazophos

Hạt cây bông

0,2

Dầu hạt bông thô

1

Gạo được đánh bóng

0,6

Đậu tương (hạt non)

0,5

Đậu tương (quả non)

1

Các loại gia vị từ quả và quả mọng

0,07

Các loại gia vị từ củ và thân rễ

0,1

Đậu đũa Yardlong

0,4

(7)

200

213

Trifloxystrobin

0 – 0,04

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Trifloxystrobin. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Trifloxystrobin và [(E,E)-methoxyimino-{2-[1-(3-trifluoromethylphenyl)ethylideneamino-oxymethyl]phenyl} acetic acid] (CGA 321113), tính theo Trifloxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo.

Măng tây

0,05

(*)

Chuối

0,05

Lúa mạch

0,5

Cải Brussels

0,1

Các loại bắp cải

0,5

Cà rốt

0,1

Cần tây

1

Quả có múi thuộc họ cam quýt

0,5

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

5

Cà tím

0,7

Trứng

0,04

(*)

Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ)

0,5

Các loại rau bầu bí

0,3

Các loại nho

3

Hoa bia khô

40

Thận của gia súc, dê, lợn và cừu

0,04

(*)

Tỏi tây

0,7

Rau xà lách

15

Gan của gia súc, dê, lợn và cừu

0,05

Ngô

0,02

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,05

(fat)

Sữa nguyên liệu

0,02

(*)

Dầu oliu tinh luyện

1,2

Dầu oliu nguyên chất

0,9

Quả ôliu

0,3

Đu đủ

0,6

Hạt lạc

0,02

(*)

Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)

0,3

Quả dạng táo

0,7

Khoai tây

0,02

(*)

Thịt gia cầm

0,04

(*), (fat)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,04

(*)

Củ cải ri/ Củ cải

0,08

Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải)

15

Gạo

5

Cám gạo chưa chế biến

7

Các loại quả có hạt

3

Dâu tây

1

Củ cải đường

0,05

Mật củ cải đường

0,1

Cà chua

0,7

Các loại quả hạch

0,02

(*)

Lúa mì

0,2

Cám lúa mì chưa chế biến

0,5

201

270

Triflumizole

0 – 0,04

Phân tích tồn dư theo 4-chloro-2-(trifluoromethyl) aniline và tính theo gốc triflumizole. Tồn dư tan trong chất béo

Anh đào

4

Dưa chuột

0,5

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,1

Các loại nho

3

Hoa bia khô

30

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,02

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,03

(fat)

Sữa nguyên liệu

0,02

(*)

Đu đủ

2

202

116

Triforine

0 – 0,03

Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Triforine. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Triforine và các dạng chuyển hóa như chloral hydrate, tính theo Triforine. Tồn dư không tan trong chất béo

Quả việt quất xanh (sim Mỹ)

0,03

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,01

(*)

Cà tím

1

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,01

(*)

Cà chua

0,7

203

271

Trinexapac-ethyl

0 – 0,3

Trinexapac (acid). Tồn dư không tan trong chất béo

Lúa mạch

3

Cám lúa mạch, đã chế biến

6

Nội tạng ăn được của động vật có vú

0,1

Trứng

0,01

(*)

Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa)

0,01

(*)

Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển

0,01

(*)

Sữa nguyên liệu

0,005

(*)

Yến mạch

3

Mỡ gia cầm

0,01

(*)

Thịt gia cầm

0,01

(*)

Nội tạng ăn được của gia cầm

0,05

Hạt cải dầu

1,5

Mía

0,5

Lúa mì lai lúa mạch đen

3

Lúa mì

3

Cám lúa mì chưa chế biến

8

204

159

Vinclozolin

0,01

Tổng của Vinclozolin và các dạng chuyển hóa chứa gốc 3,5-dichloroaniline, tính theo Vinclozolin.

Các loại gia vị

0,05

(*)

205

227

Zoxamide

0 – 0,5

Zoxamide

Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)

15

Các loại rau bầu bí

2

Các loại nho

5

Khoai tây

0,02

Cà chua

2

Chú thích:

(1) MRL bao gồm cả trường hợp điều trị ngoài da cho động vật.

(2) Dựa trên chất béo của thịt. MRL bao gồm cả trường hợp điều trị ngoài da cho động vật.

(3) Áp dụng đối với thực phẩm bán lẻ hoặc sử dụng trực tiếp.

(4) Áp dụng khi nhập khẩu thực phẩm, trong trường hợp ngũ cốc dùng để nghiền đã tiếp xúc với không khí trước hoặc sau khi phun ít nhất là 24 giờ.

(5) Dựa trên việc sử dụng duy nhất triadimenol

(6) Dựa trên việc sử dụng triadimenol và triadimefon

(7) Theo quy định của ASEAN

(*) Tại ngưỡng phát hiện hoặc về ngưỡng phát hiện

Po: Mức MRL áp dụng cho sản phẩm sau thu hoạch

PoP: Mức MRL áp dụng cho sản phẩm chế biến thô sau thu hoạch.

E: Chỉ áp dụng đối với mức MRL dựa trên tồn dư từ nguồn khác.

F: Tồn dư tan trong chất béo và mức MRL áp dụng đối với sản phẩm sữa được quy định theo “Codex Maximum Residue Limits/ Extraneous Maximum Residue Limits for Milk and Milk Products”.

T: Mức MRL/EMRL tạm thời.

V: Mức MRL phù hợp với việc sử dụng thuốc thú y.

(fat): Mức MRL/EMRL áp dụng đối với chất béo của thịt.